PHƯƠNG TRÌNH CÓ DẠNG
3) Phương trình có dạng: f x
( )
= g x( )
* Cơ sở phương pháp: Đặt f x( )
= g x( )
=t suy ra f x( ) ( )
−g x <1, dẫn đến a< <x b.< <Với a< <x b suy ra( )
1
1
a f x b ,( )
từ đó tìm đượct
.
a f x b2
2
=f x t để tìm x.Ứng với mỗi giá trị củat
nguyên, giải hệ( )
=g x tTập hợp các giá trị x tìm được từ hệ trên sẽ là nghiệm của phương trình. * Ví dụ minh họa:
=
x
−
x
+
Bài toán 1. Giải phương trình2
1
1
.
3
2
Hướng dẫn giải Theo tính chất 10 thì nếu[ ] [ ]
a = b thì a− <b 1
=
=
∈
x
x
Đặt2
1
1
( )
.
−
+
t t
Theo tính chất chứng minh trên ta có2
1
1
5
x
x
x
1
1
1
1
11.
−
−
+
< ⇔ − <
−
< ⇔ − < <
x
Khi đó3
2
6
+ < + < ≤ ≤1 0 1 5x x0 6 ⇒ 2 2 Suy rat
∈
{0;1; 2;3; 4;5}.
− − 2 1 2 1 .− < < − ≤ ≤1 7 1 6 CH UY ÊN Đ Ề SỐ H Ọ C
3 3 ≤
−
<
2
1
x
0
1
1
≤ <
−
+
=
= ⇔
⇔
⇔ ≤ <
2
1
1
3
2
1
Với t=0 thì0
2
1.
+
≤
<
− ≤ <
3
2
2
1
0
1
2
1
2
7
=
= ⇔
⇔
⇔ ≤ <
2
1
1
3
2
Với t=1 thì1
2
2
3.
≤
<
≤ <
1
3
1
2
7
2
3
2
1
1
3
5
7
Với t=2 thì2
2
5.
3
5
11
3
4
2
1
1
3
5
11
Với t=3 thì3
2
5
.
3
2
1
2
5
7
4
5
13
2
1
1
3
8
Với t=4 thì4
2
7
8.
7
9
4
5
19
5
6
2
1
1
3
8
19
Với t=5 thì5
2
9
.
9
11
Vậy tập nghiệm của phương trình là[
0, 5;1)
∪[
2;3)
∪[
3, 5;5, 5] [
∪ 7;8)
∪[
9;9, 5 .)
Bài toán 2. Giải phương trình[
x
−
2, 3
] [
=
4
−
x
]
.
Theo tính chất 10 thì nếu[ ] [ ]
a = b thì a− <b 1 suy ra:[
2, 3
] [
4
]
1
(
2, 3
) (
4
)
1
−
=
−
⇒ − <
−
−
−
<
x
x
x
x
⇔ − <
−
< ⇔
< <
1
2
6, 3
1
2, 65
3, 65.
Suy ra0, 35
< −
x
2, 3
<
1, 35
. Do đó[
x
−
2, 3
]
=
0
hoặc[
x
−
2, 3
]
=
1.
Vì2, 65
< <
x
3, 65
nên0, 35
< − <
4
x
1, 35
suy ra[
4
−
x
]
=
0
hoặc[
4
−
x
]
=
1.
Trường hợp 1:[
x
−
2, 3
] [
=
4
−
x
]
=
0
Ta có[
4
−
x
]
= ⇔ ≤ −
0
0
x
2, 3
< ⇒
1
2, 3
< <
x
3, 3
Kết hợp hai điều kiện ta được:3
< <
x
3, 3.
Trường hợp 2:[
x
−
2, 3
] [
=
4
−
x
]
=
1.
Ta có:[
x
−
2, 3
]
= ⇔ ≤ −
1
1
x
2, 3
< ⇔
2
3, 3
≤ <
x
4, 3;
[
4
−
x
]
= ⇔ ≤ − < ⇔ < ≤
1
1
4
x
2
2
x
3.
Không có x nào thỏa mãn hai điều kiện trên. Từ hai trường hợp ta có nghiệm của phương trình là3
< <
x
3, 3