1.10. a) 17 s ố. Trong đó:
- Có 16 s ố với một chữ số 5: 15;25;35;45;65;75;85;95
51;52;53;54;56;57;58;59
- Có m ột số với hai chữ số: 55
b) 36 s ố
- T ừ số 12 đến số 19: có 8 số
- T ừ số 23 đến số 29: có 7 số
…
- T ừ số 78 đến số 79: có 2 số
- S ố 89: có một số
V ậy có tất cả 1 2 ... 7 8 1 8 .8 : 2 36 s ố thoả mãn
c) 45 s ố
Có 90 s ố có hai chữ số, 9 số có hai chữ số bằng nhau 11, 22,...,99 , 36 s ố có chữ số hàng chục
nh ỏ hơn hàng đơn vị. Suy ra số các số có chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị là:
90 9 36 45
Chú ý: Có th ể giải thích tương tự như câu b.
Bạn đang xem 1. - Chuyên đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên -