BÀI 3. 12 21 12 21 − + = − + =5 3 5 3X X + +2 2X Y X Y...
2. x
2
−2mx +3m+ =9 0 1( )
a) Khi m =5 thì( )
1 ⇔x2
−10x +24=0Có ∆ ='( )
52
−1.24= >1 0Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt 5 1 5 16; 4= = = = . x + x −1
2
1 1Vậy khi m =5 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: x1
=6;x2
=4. b) Cách 1. x2
−2mx +3m+ =9 0 1( ) (
a =1;b = −2 ; 'm b = −m c; =3m+9)
Ta có:(
x1
2
−2mx1
+3)(
x2
2
−2mx2
+9)
=27 ( ) ( )
2
2
x x x x x x x x⇔ − + + − + + =1
1
2
1
32
1
2
2
9 27(
x1
2
x1
2
x x1 2
3)(
x2
2
x x1 2
x2
2
9)
27⇔ − − + − − + =(
3 x x1 2
)(
9 x x1 2
)
27⇔ − − =Hay(
3−3m−9 9)(
−3m−9)
=27 ⇔ −(
3m−6)(
−3m)
=27( )
9m 18m 27 0 m 2m 3 0 a 1;b 2;c 3⇔ + − = ⇔ + − = = = = −Có a+ + = + − =b c 1 2 3 0 =1 « tháa m·n (*)m kh ngSuy ra phương trình có hai nghiệm( )
1
( ( ) )
= −3 m·n *m Tháa2
Vậy m = −3 là giá trị cần tìm. Cách 2. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ∆ =' m2
−3m− >9 0(*) . − + = − − − + + =2 3 9 02 3 3 6x mx mKhi đó ta có: hay . Như vậy điều kiện bài toán1
1
− + + = − + = −2 3 3trở thành: 3m(
3m+6)
=27 ⇔m2
+2m− =3 0 ⇔