ĐẶT T = X – Y. (1)   VỚI T > 0 VT < 10, VP > 10.  VỚI T &...

2) Xét (1): Đặt t = x – y. (1)   Với t > 0 VT < 10, VP > 10.  Với t < 0, VT > 10, VP < 10. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất t = 0 hay x = y.

2

12 1 3 0x x x x    x . Thay x = y vào phương trình (2) ta được: (2)  Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế cho x = 0 ta được:  11 13 2 0x xy x    x (ĐK y  0). x x . Đặt (2)  y1  2y . Từ đó ta tìm được x.Ta được phương trình: y

2

– 3y + 2 = 0  u xe

x

 

1

1

1

x

x

xe

x

 dv dxxe xe

x

x dx. Đặt

2

dx e dx

 

 x( )

2

( 1)  10  Câu III: S =

0

0

0

( 1)Câu IV:  Chứng minh:  ACD vuông tại C  ACD vuông cân tại C.AC CD a CD a BD a2; 2 ; 5    V

SBCD

= V

S.ABCD

– V

SABD

. Chứng minh BC  (SAB)  BC  AH  AH  (SBC).Kẻ AK  (SC)  AK  (SCD)  (AKH)  (SCD).Kéo dài AB và CD cắt nhau tại E. Kéo dài AH cắt SE tại M.Có (AMK)  (SCD) hay (AMK)  (SED).AH  (SBC)  AH  HK  tam giác AHK vuông tại H.Kẻ HI  MK có HI = d(H, (SCD)). Tính AH, AM  HM; Tính AK  HK. Từ đó tính được HI.Câu V: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:1 1 1a b      4a b aba b. Dấu "=" xảy ra  a = b. 4ab ≤ (a + b)

2

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1                   2x y z 4 2x y z 4 2x 4 y z 8 x 2y 2z          Ta có: 1 1 1 1 1    2 8 2 2x y z x y zx y z x y z       Tương tự: 1 1 1 1 2009    4 x y z 42x y zx 2y zx y 2z       Vậy 2009124 khi x = y = z = Vậy MaxP = Câu VI.a: 1) C nằm trên mặt phẳng trung trực của AB.