CHƯƠNG 1- HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG...

1

.

2

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

5

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Giải:

A

Tam giác AMB vuông tại M

D

M

MKAB nên MK

2

AK BK. (1).

H

  vì có AHK CBK  90

0

AKHCKB  ; KAH KCB

B

C

K

(cùng phụ với ABC). Suy ra

AK HK

CKBK

, do đó AK KB. CK KH. (2) Từ (1) và (2) suy ra MK

2

CK HK. nên MKCK HK. ; 1 1 1 1. . . .S

AMB

AB MKAB CK HKAB CK AB HKS S .

1 2

2 2 2 2

hoc360.ne t

Vậy

SS S

1

.

2

. Ví dụ 5. Cho hình thang ABCD có   90 ,

0

 60 ,

0

30 ,ADBCDcm CACB. Tính diện tích của hình thang. Ta có CAD ABC 60

0

(cùng phụ với CAB), vì thế trong tam giác vuông ACD ta có AC 2AD. Theo định lý Pythagore thì:

AC

2

AD

2

DC

2

hay

2 AD

2

AD

2

30

2

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

6Suy ra

3 AD

2

 900  AD

2

 300

nên AD 10 3

 

cm . Kẻ CHAB. Tứ giác AHCD là hình chữ nhật vì có A D H 90

0

, suy ra

AH CD 30 cm CH ; AD 10 3   cm

. Tam giác ACB vuông tại C , ta có: CH

2

HA HB. , suy ra

 

2

 

2

10 3 300HB CH cm30 30 10 HA    , do đó

 

30 10 40ABAHHB    cm .

1 1

     

2

.10 3. 40 30 350 3

S

ABCD

CH ABCD   cm

.

2 2

Vậy diện tích hình thang ABCD bằng 350 3cm

2

.

Tỉ số lượng giác của góc nhọn

KIẾN THỨC CƠ BẢN