A) VIẾT (MF1+MF2)2 =(MF1−MF2)2+4MF MF1

1

.

2

2

A P A P

a

HD: a) Viết

(

MF

1

+

MF

2

)

2

=

(

MF

1

MF

2

)

2

+

4

MF MF

1

.

2

.

b) Tính

PM

2

,

A P A P

1

.

2

theo toạ độ điểm M.

HT 106.

Cho parabol (P):

y

2

=

4

x

.

a) Tìm toạ độ tiêu điểm F và phương trình đường chuẩn ∆ của (P).

b) Tìm điểm M trên (P) mà khoảng cách từ M đến F bằng 5.

HD: b) N(4; 4); N(4; –4)



2

M

t

t

HT 107.

Cho parabol (P):

y

2

=

2

x

có tiêu điểm F và điểm

2

;



(với t ≠ 0).

a) Chứng tỏ rằng M nằm trên (P).

b) Đường thẳng FM cắt (P) tại N (khác M). Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn MN theo t.

c) Tìm tập hợp (P′) các điểm I khi t thay đổi.

+



4

2

1

1

t

t

HD: b)

;

2

I

t

t



c) (P

):

2

1

y

=

x

2

4

ÔN TẬP

I.

Các bài toán liên quan đến tam giác – góc – khoảng cách.

HT 1.

Phương trình hai cạnh của một tam giác trong mặt phẳng tọa độ là

5

x

2

y

+ =

6

0

;... Viết phương trình cạnh thứ

ba của tam giác đó, biết rằng trực tâm của nó trùng với gốc tọa độ.

Đ/s:

AC

:

y

+ =

7

0

HT 2.

Trong mặt phẳng toạ độ

Oxy

cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm

trên hai đường thẳng

d

1

:

x

+ + =

y

5

0

d

2

:

x

+

2

y

− =

7

0

. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với

đường thẳng BG.

Đ/s:

2

2

81

(

5)

(

1)

x

+

y

+

25

HT 3.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

cho hai đường thẳng

d

1

:

x

+

2

y

− =

7

0

d

2

: 5

x

+ − =

y

8

0

và điểm G(

2;1) . Tìm tọa độ điểm B thuộc d

1

điểm C thuộc d

2

sao cho tam giác ABC nhận điểm G làm trọng tâm biết A là giao điểm

của d

1

và d

2

Đ/s:

A

(1; 3)

; B(3; 2) và C(2; -2)

HT 4.

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy

cho tam giác

ABC

với AB =

5

, đỉnh

C

(- 1;- 1) đường thẳng AB có

phương trình

x

+

2

y

− =

3

0

và trọng tâm của tam giác

ABC

thuộc đường thẳng

x

+ − =

y

2

0

. Xác định toạ độ các

đỉnh A, B của tam giác.

Đ/s:

1