X−7Y=0.CÁC ĐƯỜNG THẲNG △ △1; 2 VÀ TÂM K THUỘC ĐƯỜNG TRÒN (C). 2 2Đ/S

1

:

x

− =

y

0,

2

:

x

7

y

=

0.

các đường thẳng

△ △

1

;

2

và tâm K thuộc đường tròn (C).

2 2

Đ/s:

8 4

5 5

;

K





R

=

5

HT 90.

B2009 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh

A

( 1; 4)

và các đỉnh B, C

thuộc đường thẳng

:

x

− − =

y

4

0.

Xác định tọa độ các điểm B và C, biết diện tích tam giác ABC bằng 18.

3

5

11 3

Đ/s:

11 3

3

5

;

;

;

B

C

hoặc

B

C

2 2

2

2

2

2

2 2

HT 91.

D2009 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho tam giác ABC có

M

(2; 0)

là trung điểm của AB. Đường

trung tuyến và đường cao đỉnh A lần lượt có phương trình là

7

x

2

y

− =

3

0

6

x

− − =

y

4

0.

Viết phương trình

đường thẳng AC.

Đ/s:

AC

: 3

x

4

y

+ =

5

0

HT 92.

D2009 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường tròn

( ) : (

C

x

1)

2

+

y

2

=

1.

Gọi I là tâm của (C).

Xác định tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho

IMO

=

30

0



±

Đ/s:

3

3

2

;

2

M





HT 93.

A2010 – CB Cho hai đường thẳng

d

1

: 3

x

+ =

y

0

d

2

: 3

x

− =

y

0.

Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với

d

1

tại A, cắt

d

2

tại điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của (T), biết tam giác ABC có diện tích

bằng

3

2

và điểm A có hoành độ dương.

2

2

1

3

Đ/s:

( ) :

1

T

 +

x

+

y

+

=

2 3

2

HT 94.

A2010 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh

A

(6; 6);

đường thẳng đi qua

trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình

x

+ − =

y

4

0.

Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết điểm

E

(1; 3)

nằm

trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.

Đ/s:

B

(0; 4); ( 4; 0)

C

hoặc

B

( 6;2); (2; 6)

C

HT 95.

B2010 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh

C

( 4;1),

phân giác

trong góc A có phương trình

x

+ − =

y

5

0.

Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và

đỉnh A có hoành độ dương.

Đ/s:

BC

: 3

x

4

y

+

16

=

0

HT 96.

B2010 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho điểm

A

(

2; 3

)

và elip

( ) :

E

x

3

2

+

y

2

2

=

1.

Gọi

F

1

F

2

các tiêu điểm của (E)

(F

1

có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng

AF

1

với (E); N là điểm đối

xứng của

F

2

qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác

ANF

2

.

2

2

2 3

4

+





=

Đ/s:

T

x

y

( ) : (

1)

3

3

HT 97.

D2010 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho tam giác ABC có đỉnh

A

(3; 7),

trực tâm

H

(3; 1),

tâm

đường tròn ngoại tiếp là

I

( 2; 0).

Xác định tọa độ đỉnh C biết C có hoành độ dương.

Đ/s:

C

(

− +

2

65; 3

)

HT 98.

D2010 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho điểm

A

(0;2)

là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình

chiếu vuông góc của A trên

.

Viết phương trình đường thẳng

biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH.

Đ/s:

(

5

1

)

x

2

5

2

y

=

0

hoặc

(

5

1

)

x

+

2

5

2

y

=

0

HT 99.

A2011 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường thẳng

:

x

+ + =

y

2

0

và đường tròn

( ) :

C

x

+

y

4

x

2

y

=

0.

Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc

. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B

là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10.

Đ/s:

M

(0;1; 3)

hoặc

6 4 12

7 7 7

; ;

M





x

y

HT 100.

A2011 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho elip

( ) :

1.

E

+

=

Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc

4

1

(E) có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.

hoặc

2

2

Đ/s:

2

2

2;

;

2;

A

B

HT 101.

B2011 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường thẳng

:

x

− − =

y

4

0

d

: 2

x

− − =

y

2

0.

Tìm

tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng

tại điểm M thỏa mãn:

OM ON

.

=

8.

Đ/s:

6 2

(0; 2);

;

N

N



5 5



HT 102.

B2011 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho tam giác ABC có đỉnh

1

2

;1 .

B





Đường tròn nội tiếp tam

giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại các điểm D, E, F. Cho điểm

D

(3;1)

và đường thẳng

:

3

0.

EF y

− =

Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung độ dương.

Đ/s:

13

3;

3

A





HT 103.

D2011 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho tam giác ABC có đỉnh

B

( 4;1),

trọng tâm

G

(1;1)

đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình

x

− − =

y

1

0.

Tìm tọa độ các đỉnh A và C. Đ/s:

(4; 3); (3; 1)

A

C

HT 104.

D2011 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho điểm

A

(1; 0)

và đường tròn

( ) :

C

x

+

y

2

x

+

4

y

− =

5

0.

Viết phương trình đường thẳng

cắt (C) tại hai điểm M và N sao cho tam giác AMN

vuông cân tại A. Đ/s:

y

=

1;

y

= −

3

HT 105.

AA12012 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho hình vuông ABCD.Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N

là điểm trên CD sao cho

CN

=

2

ND

. Giả sử

11 1

2 2

;

M





và đường thẳng AN có phương trình

2

x

− − =

y

3

0.

Tìm tọa độ

điểm A.Đ/s:

A

(1; 1)

hoặc

A

(4; 5)

HT 106.

AA12012 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường tròn

( ) :

C

x

2

+

y

2

=

8.

Viết phương trình

chính tắc của elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình

vuông. Đ/s:

2

2

1

+

=

16

16

3

HT 107.

B2012 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường tròn

(

C

1

) :

x

2

+

y

2

=

4,

(

C

2

) :

x

+

y

12

x

+

18

=

0

và đường thẳng

d x

:

− − =

y

4

0.

Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc

(

C

2

),

tiếp

xúc với d và cắt

(

C

1

)

tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với d.

Đ/s:

(

x

3)

2

+

(

y

3)

2

=

8

HT 108.

B2012 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho hình thoi ABCD có

AC

=

2

BD

và đường tròn tiếp xúc

với các cạnh của hình thoi có phương trình

x

2

+

y

2

=

4.

Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C,

D của hình thoi. Biết A thuộc

Ox

Đ/s:

2

2

1

20

5

HT 109.

D2012 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng AC và AD lần

lượt có phương trình là

x

+

3

y

=

0

x

− + =

y

4

0;

đường thẳng BD đi qua điểm

1

3

;1 .

M





Tìm tọa độ các đỉnh của

hình chữ nhật ABCD.

Đ/s:

A

( 3;1); (1; 3); (3; 1); ( 1; 3)

B

C

D

HT 110.

D2012 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường thẳng

d

: 2

x

− + =

y

3

0.

Viết phương trình đường

tròn có tâm thuộc d, cắt trục

Ox

tại A và B, cắt trục

Oy

tại C và D sao cho

AB

=

CD

=

2.

Đ/s:

(

x

+

3)

2

+

(

y

+

3)

2

=

10

HT 111.

A – 2013 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng

: 2

5

0

d

x

+ + =

y

A

( 4; 8)

. Gọi M là điểm đối xứng của B qua C, N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng

MD. Tìm tọa độ các điểm B và C, biết rằng

N

(5; 4).

Đ/s:

C

( 1; 7); ( 4; 7)

B

− −

HT 112.

A – 2013 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường thẳng

:

x

− =

y

0.

Đường tròn (C) có bán

kính

R

=

10

cắt ∆

tại hai điểm phân biệt A, B sao cho

AB

=

4 2.

Tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại một điểm

thuộc tia

Oy

. Viết phương trình đường tròn (C). Đ/s:

(

x

5)

2

+

(

y

3)

2

=

10

HT 113.

B – 2013 – CB Trong mặt phẳng với hệọa độ

Oxy

,

cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với

nhau và

AD

=

3

BC

.

Đường thẳng BD có phương trình và tam giác ABD có trực tâm là

H

( 3;2).

Tìm tọa độ các đỉnh C,

D.Đ/s:

C

( 1; 6); (4;1), ( 8; 7)

D

D

HT 114.

B – 2013 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh

A

17

1

;

,

H





chân đường phân giác trong của góc A là

D

(5; 3)

và trung điểm của cạnh AB là

M

(0;1).

Tìm tọa độ đỉnh C.

5

5

Đ/s:

C

(9;11)

HT 115.

D – 2013 – CB. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho tam giác ABC có điểm

9 3

M





là trung điểm của

cạnh AB, điểm

H

(

2; 4

)

và điểm

I

( 1;1)

lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Tìm tọa độ điểm C.Đ/s:

C

(4;1); ( 1; 6)

C

HT 116.

D – 2013 – NC.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường tròn

( ) : (

C

x

1)

2

+

(

y

1)

2

=

4

và đường

thẳng

:

y

− =

3

0.

Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của (C), các đỉnh N và P thuộc

, đỉnh M và trung điểm

của cạnh MN thuộc (C). Tìm tọa độ điểm P. Đ/s:

P

( 1; 3); (3; 3)

P