27 11 6 33 16 12; ; ; ; ;B − C −  D− − ...

2

:

2

8

0.

Đ/s:

27

11

6

33

16

12

;

;

;

;

;

B

C

D

5

5

5

5

5

5

HT 79.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho tam giác ABC có đỉnh

A

(2; 3),

đường phân giác trong góc

A

có phương

trình

x

− + =

y

1

0

và tâm đường tròn ngoại tiếp

I

(6; 6).

Viết phương trình cạnh BC, biết diện tích tam giác ABC gấp 3

lần diện tích tam giác IBC.

Đ/s:

BC

: 3

x

+

4

y

54

=

0

hoặc

3

x

+

4

y

36

=

0

HT 80.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường tròn

( ) :

C

(

x

1

)

2

+

(

y

3

)

2

=

5

và hai điểm

A

(2;1); (0; 5)

B

. Từ

điểm

M

thuộc đường thẳng

d x

:

+

2

y

+ =

1

0

kẻ hai tiếp tuyến đến

( )

C

. Gọi

E F

,

là hai điểm tương ứng. Tìm tọa độ

,

E F

biết ABEF là hình thang.

+

Đ/s:

3 5

2 3

3 5

2 3

−

;

;

;

E

C

2

2

2

2

HT 81.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc

Oxy

, xét tam giác

ABC

vuông tại

A

, phương trình đường

thẳng BC là :

3

x

− −

y

3

=

0

, các đỉnh

A

B

thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác

ABC

bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác

ABC

.

+

+



− −

+



Đ/s:

1

4

4 3 6

2 3

=





=





3

;

3

2

1

4 3

6

2 3

G

HT 82.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường tròn

( ) : (

C

x

+

6)

2

+

(

y

6)

2

=

50.

Viết phương trình đường

thẳng

d

tiếp xúc với đường tròn

( )

C

tại điểm M cắt 2 trục tọa độ tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB.

Đ/s:

x

− + =

y

2

0;

x

− +

y

22

=

0;

x

5

y

+

10

=

0;7

x

+

13

y

+

182

=

0

HT 83.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường thẳng

d x

:

− + =

y

1

0

và đường tròn

2

2

( ) :

C

x

+

y

2

x

+

4

y

− =

4

0.

Tìm điểm M thuộc đường thẳng

d

sao cho qua M ta kẻ được các tiếp tuyến

MA MB

,

đến đường tròn

( ),( ,

C

A B

là các tiếp điểm) đồng thời khoảng cách từ điểm

1

2

;1

N





đến đường thẳng AB là lớn

nhất.Đ/s:

M

( 3; 2)

− −

HT 84.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho hình thang ABCD vuông tại A, D có đáy lớn CD, cạnh

AD

: 3

x

− =

y

0,

:

2

0.

BC x

y

=

Biết góc tạo bởi giữa BC và AB bằng

45 ,

0

diện tích hình thang ABCD bằng 24. Tìm tọa độ đỉnh B của

hình thang biết B có tung độ dương.



Đ/s:

4 10 2 10

B

5

;

5





HT 85.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho tam giác ABC có

A

(2; 6)

chân đường phân giác trong kẻ từ đỉnh

A

2;

3

I





. Tìm tọa độ đỉnh B, C của tam giác. Đ/s:

D



2



tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

1

(5; 0); ( 3; 4)

B

C

− −

hoặc

B

( 3; 4); (5; 0)

− −

C

HT 86.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

, cho

ABC

cân có đáy là BC. Đỉnh A có tọa độ là các số dương, hai điểm B

và C nằm trên trục Ox, phương trình cạnh

AB y

:

=

3 7(

x

1)

. Biết chu vi của

ABC

bằng 18, tìm tọa độ các đỉnh A,

B, C.

Đ/s:

B

(1; 0)

,

C

(3; 0),

A

(

2; 3 7

)

.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI CÁC NĂM 2009 – 2012

HT 87.

A2009 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho hình chữ nhật ABCD có điểm

I

(6;2)

là giao điểm của hai

đường chéo AC và BD. Điểm

M

(1;5)

thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng

:

x

+ − =

y

5

0.

Viết phương trình đường thẳng AB.

Đ/s:

AB y

:

− =

5

0

hoặc

AB x

:

4

y

+

19

=

0

HT 88.

A2009 – NC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường tròn

( ) :

C

x

2

+

y

2

+

4

x

+

4

y

+ =

6

0

và đường

thẳng

:

x

+

my

2

m

+

3,

với

m

là tham số thực. Gọi I là tâm đường tròn (C). Tìm

m

để

cắt (C) tại hai điểm phân

biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.

Đ/s:

m

=

0

hoặc

8

m

=

15

HT 89.

B2009 – CB Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy

,

cho đường tròn

2

2

4

( ) : (

2)

C

x

+

y

=

5

và hai đường thẳng

Xác định tọa độ tâm K và tính bán kính đường tròn

(

C

1

);

biết đường tròn

(

C

1

)

tiếp xúc với