VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (C2). O AO B CÓ DIỆN TÍCH BẰNG 4 31 2...
3
.
Viết phương trình đường tròn
(
C
2
)
.
O AO B
có diện tích bằng
4 3
1
2
2
2
1
15
15
5
hoặc
Đ/s:
+
−
+
+
−
=
+
+
+
−
−
=
2
6
6
2
4
x
y
HT 75.
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
,
cho đường tròn
( ) :
C
x
2
+
y
2
=
25
và đường tròn
( ) :
T
x
2
+
(
y
−
8)
2
=
9.
Một
đường thẳng
d
cắt (C) tại A, B; cắt (T) tại C, D thỏa mãn:
AB
=
BC
=
CD
.
Đ/s:
16
±
+ −
=
± +
−
=
11
16
0;
3
0
x
y
x
y
3
HT 76.
Viết phương trình đường thẳng
d.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn
( ) (
C
:
x
−
4
)
2
+
y
2
=
4
và điểm
E
( )
4;1
.Tìm toạ độ điểm
M
trên trục tung sao cho từ điểm
M
kẻ được hai tiếp tuyến
MA MB
,
đến đường tròn
( )
C
với
A B
,
là các tiếp điểm sao cho đường thẳng
AB
đi qua
E
.
Đ/s:
M
( )
0; 4
HT 77.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
,
cho hình thoi ABCD có phương trình cạnh BD là
x
− =
y
0.
Đường thẳng AB
đi qua điểm
P
(1; 3),
đường thẳng
CD
đi qua điểm
Q
( 2; 2 3).
− −
Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi, biết độ dài
AB
=
AC
và điểm
B
có hoành độ lớn hơn 1.
Đ/s:
A
(
−
3
−
1; 3
−
1), (2;2); ( 3
B
C
− −
1;
3
−
1); ( 4; 4)
D
− −
HT 78.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
,
cho hình vuông
ABCD với
A
(1;2)
,
B thuộc
d
1
:
x
+
2
y
− =
1
0,
C
thuộc
d
x
+
y
+ =
Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông.