2/3 2 2/3 3 2 2 3 2 20 88 4
S [y (d) y (C) ]dx y (C) dx [ x 3x ]dx [x 3x 3x 2] dx 81 81 3
0 2/3 0 2/3
Cõu II ( 3,0 điểm )
1 1 1
x x x 1
bpt ( ) 2.( ) 3.( ) 1 (1)
6 3 2
a) 1đ Chia 2 vế cho 6 x 0 :
x x x 1
f (x) ( ) 2.( ) 3.( )
là hàm số nghịch biến trờn (2)
Đặt :
(2)
Mặt khỏc : f(2) = 1 nờn (1) f(x) f(2)
x 2
Vậy tập nghiệm của bpt là S (2; )
b) 1đ Đặt u 2 x
thỡ ta cú
0 cos( u)
2 cosx 2 2 sin u 2 sin x
I dx du du dx
sin x cosx sin u cosu sin x cosx
0 sin( u) cos( u) 0 0
2 2
2
2 cosx 2 sin x 2 2
2I I I 0 sin x cosx dx 0 sin x cosx dx 0 dx [x]0 2
I
4
Do đú :
[ ;2 ] 5
3
c) 1đ TXĐ :
3 89
5 7 89 47
y 2 ;y 0 x
y( ) ,y(2) 2,y( ) =
2 3x 5 48
3 3 48 24
. Vỡ
Ta cú :
.
89 47
+ Maxy = y(2) 2
+ miny = y( )
48 24
Vậy :
Cõu III ( 1,0 điểm )
Xột hỡnh nún đỉnh S , đỏy là đường trũn tõm O , bỏn kớnh R
Gọi SAB cõn là thiết diện qua trục SO .
AB a 2,R a 2
2
Đường sinh : l = SA = SB = a
S xq Rl 2 2 2 a
a. Do đú :
2 2 a 2 2 1 2
S tp S xq S 2 a 2 2 a
đáy
AB a 2
h SO 2 2
b. Đường cao :
1 2 2 3
V R h a
nón
3 12
II . PHẦN RIấNG ( 3 điểm )
Bạn đang xem 2/ - 11 DE THI VA DAP AN TNPT