Y  LOG (2 3 X  1)CÕU 1

Bài 1: y  log (2 3 x  1)

Cõu 1: Tập xỏc định của hàm số là:

1 1 1 1

. ( ; ). . ( ; ). . ( ; ). . ( ; )

A D     B D    C D   D D   

2 2 2 2

Cõu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trờn là:

A B x C D

2 2ln 2 2

 

. . . .

(2 1)ln (2 1) (2 1) ln ( 1)ln

x x x x x x x

   

Cõu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = 0 là:

.0 .1 .2 . 3

A B C D

5

  

/ 2log (2 9 1)

y x x

.(2 1)ln x

y

Cõu 4: Giỏ trị của

là:

.5 .6 .7 . 8

Cõu 5: Xỏc định m để y e / ( ) 2  m  1

e e e e

1 2 1 2 1 2 1 2

   

A m B m C m D m

   

4 2 4 2 4 2 4 2

   

Cõu 6: Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số:

.(1;1) .( 1;0) .(1;0) .( 1;1)

A BC D

Cõu 7: Xỏc định m để A(m; -2) thuộc đồ thị hàm số trờn:

9 4 4 9

A m  B mC m  D m

4 9 9 4

Cõu 8: Chọn phỏt biểu đỳng:

A. Hàm số đồng biến với mọi x>0.

B. Hàm số đồng biến với mọi x > -1/2

C. Trục oy là tiệm cận ngang

D. Trục ox là tiệm cận đứng

Cõu 9: Chọn phỏt biểu sai:

A. Hàm số nghịch biến với mọi x>-1/2.

C. Trục oy là tiệm cận đứng

D. Hàm số khụng cú cực trị

Cõu 10: Giỏ trị lớn nhất của hàm sụ trờn [0;1] là:

.0 .1 .2 .3

A B C D