- KIẾN THỨC VỀ MỆNH ĐỀ

2. Cỏc nội dung:

- Kiến thức về mệnh đề: tớnh đỳng sai, phộp phủ định.

- Kiến thức về tập hợp: số phần tử, cỏc phộp toỏn giao, hợp, hiệu hai tập hợp.

- Kiến thức về số gần đỳng: quy trũn số gần đỳng.

- Kiến thức về hàm số: tập xỏc định, tớnh đơn điệu, tớnh chẵn lẻ, bảng biến thiờn, đồ thị.

- Kiến thức về hàm số y ax b   và đồ thị hàm trị tuyệt đối.

- Kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị của nú.

- Kiến thức về cỏc bài toỏn liờn quan đến hàm số bậc hai: tương giao, cú tham số

Phần II. Một số cõu hỏi tham khảo

Cõu 1. Giao của 2 tập hợp A x : x 2  và B  1;5  là

A.  2;5  B.    ;5  C.  x : 2   x 5  D.  2;5

Cõu 2. Hợp của 2 tập hợp A x : 2 x 3  và B x : x 2 0  là

A.  2;3B. 2;2    3 C.  1;0;1  D.    ; 2   3

Cõu 3. Cho A x : x

2

9 B x : x

2

4. Khi đú A B \ bằng

A.  2;3  B.  4;9  C.  2; 2  D.  3; 2   2;3

Cõu 4. Một đoàn cụng tỏc 30 người Việt Nam bị lạc ở Chõu Phi. Biết rằng trong đoàn cú 11 người núi được tiếng Anh, 9

người núi được tiếng Phỏp và 13 người chỉ núi được tiếng Việt. Số người núi được cả tiếng Anh và Phỏp là

A. 17 B. 3 C. 4 D. 21

Cõu 5. Tập xỏc định của hàm số yx   1 x

2

 2 x  3

A. x  1 B.     ; 1C. D. 1; 

Cõu 6. Giỏ trị của tham số m để hàm số

2

1

   luụn xỏc định là

y 2

x x m

A. Khụng tồn tại m B. m = 1 C. m  1 D. m  1

Cõu 7. Hàm số nào chẵn trờn tập xỏc định của nú?

yx C. yx

2

 2 D. y x 1

2

A. y x

3

x

2

B. 1

Cõu 8. Hàm số y x

2

 2 x  1 cú khoảng đồng biến là

A.     ;B. 1; C. 0; D. 2; 

Cõu 9. Parabol y  2 x

2

 4 x  1 cú tung độ đỉnh bằng

A. – 1 B. – 3 C. – 7 D. – 2

Cõu 10. Hàm số y x

2

 6 x  7 đạt giỏ trị nhỏ nhất bằng

A. 3 B. – 2 C. 6 D. 7

Cõu 11. Hàm số y mx   2 m  đồng biến trờn R khi và chỉ khi

A. 0 m 2   B. m > 0 C. 0 m 2   D. m < 0

 

Cõu 12. Tập xỏc định của hàm số x 1

y x 3

là:

A. x 1;3   3;   B. \ 3   C. x  1 và x  3 D.  1;     \ 3

Cõu 13. Đồ thị hàm số y ax b   đi qua hai điểm A 0; 3 ; B 1; 5        . Thỡ a và b bằng

A. a  2;b 3  B. a 2; b 3   C. a 2; b   3 D. a 1;b   4

Cõu 14. Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào đỳng?

A.   n  : 2

n

 1 là số nguyờn tố.

B. Hai tam giỏc bằng nhau khi và chỉ khi chỳng đồng dạng và cú một cạnh bằng nhau.

C. Bốn điểm A, B, C, D là cỏc đỉnh một hỡnh bỡnh hành khi chỉ khi               AB AD                               AC

.

D. Một tam giỏc là tam giỏc đều khi và chỉ khi nú cú hai trung tuyến bằng nhau và một gúc bằng 60

0

y x xỏc định trờn [0; 1) khi:

1

 

Cõu 15. Hàm số

m

x

2

 1

1  

m B. m  1 C. 1

m D. m  2  m  1

A. 2

m

Cõu 16. Parabol y ax

2

bx c  cú đỉnh I1;0  và đi qua M0;1  . Khi đú, b bằng

A. 1 B. – 2 C. 1 D. 0

Cõu 17. Giá trị của k để đồ thị hàm số y kx x    2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 là.

A. k  2 B. k  1 C. k  1 D. – 2

Cõu 18. Đồ thị bờn dưới là của hàm số bậc hai nào?

A. y  2 x

2

 4 x  1 B. y  2 x

2

 4 x  1 C. y  2 x

2

 4 x  1 D. y  2 x

2

 6 x  1

Cõu 19. Cho số a  37975499 550  . Hóy viết số quy trũn của số 37975499.

A. 37975000 B. 37975500 C. 37980000 D. 37976000

Cõu 20. Một chiếc ăng – ten chảo parabol cú chiều cao h = 0,5 (một) và đường kớnh d = 4 (một). Ở mặt cắt qua trục ta

được một parabol dạng y ax

2

. Khi đú, a bằng:

A. 0,125 B. 0,25 C. 0,5 D. 1

Cõu 21. Đồ thị hàm số y ax

2

b x c  cú dạng như hỡnh bờn dưới:

Tỡm mệnh đề sai:

A. Hàm số đó cho là chẵn trờn  B. Hàm số đồng biến trờn  2;0  và  2; 

C. a  1 D. b  4

Cõu 22. Giỏ trị của tham số m để parabol y x

2

 2 x  1 cắt đường thẳng y  2 x m  tại 2 điểm phõn biệt là:

A. m > - 3 B. m > - 5 C. m > - 1 D. m > - 17