Y  LN(2 X 2  E 2 )CÕU 1

Bài 2: Cho hàm số: y  ln(2 x 2e 2 )

Cõu 1: Tập xỏc định của hàm số là:

1 1

A D R B D C D e D D

. . . ( ; ). . ( ; ). . ( ; )

2 2 2

    e     

Cõu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trờn là:

4 4 2 4

x x e x x

 

. . .

A B C D

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

(2 ) (2 ) (2 ) (2 )

x e x e x e x e

   

Cõu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = e là:

4 4 4 4

. . . .

2 3 4

9 9 9 9

e e e e

Cõu 4: Giỏ trị của e y  2 x 2 là:

. . . . .

A e B e C e D e

( ) 3 4

/

3

y e m 9

   e

Cõu 5: Xỏc định m để

. 3 . 2 . 1 . 0

A mB mC mD m

Cõu 6: Điểm nào sau đõy khụng thuộc đồ thị hàm số:

.(0; 2) .( ; 2 ln 3) .( ; 2 ln 3) .( 1; 2)

A BeC eD

Cõu 7: Xỏc định m để A(m; 2) thuộc đồ thị hàm số trờn:

. 0 . 1 . 2 . 3

Cõu 8: Chọn phỏt biểu đỳng:

A. Hàm số đồng biến với mọi x>0.

B. Hàm số đồng biến với mọi x <0

C. Hàm số đồng biến với mọi x.

D. Hàm số nghịch biến với mọi x>0.

Cõu 9: Chọn phỏt biểu sai:

A. Hàm số nghịch biến với mọi x

B. Hàm số nghịch với mọi x <0

C. Hàm số cú 1 cực trị

D. Đồ thị hàm số khụng đi qua gốc tọa độ.

Cõu 10: Gọi a và b lần lượt là giỏ trị lơn nhất và bộ nhất của hàm số trờn [0;e]. khi đú

Tổng a + b là:

A.1+ln2 B. 2+ln2 C. 3+ln2 D.4+ln2

2

2

7 x x

y 