GIÁ TRỊ CỦA GIỚI HẠN XLIM X  4 X2 7 X 2 X    LÀ

1. Phương pháp

lim u(x) khi lim u(x) lim u(x) 0.

 Nhận dạng vơ định 0

v(x)

0 :

x x0 x x0 x x0 

 Phân tích tử và mẫu thành các nhân tử và giản ước

(x x )A(x)

  

u(x) A(x) A(x)

0

lim lim lim và tính lim .

v(x) (x x )B(x) B(x) B(x)

x xo x xo 0 x xo x xo   

Nếu phương trình f x   0 cĩ nghiệm là x

0

thì f x     x x .g x 

0

  

Đặc biệt:

2 1 2

f(x) ax bx c,mà f(x) 0 có hai nghiệm phân biệt x ,x

   

 Nếu tam thức bậc hai

  

thì f(x) được phân tích thànhf(x) a x - x x - x

1 2

 Phương trình bậc 3: ax

3

 bx

2

 cx d 0 (a 0)   

    

 a b c d 0 thì pt có một nghiệm là x 1, để phân tích

1

thành nhân tử ta dùng phép chia đa thức hoặc dùng sơ đồ Hooc-ner

     

 a b c d 0 thì pt có một nghiệm là x

1

1, để phân tích

 Nếu u x   v x   cĩ chứa dấu căn thì cĩ thể nhân tử và mẫu với biểu thức liên hiệp, sau đĩ

phân tích chúng thành tích để giản ước.

A B lượng liên hiệp là: A B.

 

 

3 3 2 3 2

A B lượng liên hiệp là: A B A B .

      

      