.. 1 1 , .N N N N N CH UY ÊN Đ Ề SỐ H Ọ C ĐẶT SN...
1 ... 1 1 , .n n n n n
CH UY ÊN Đ Ề SỐ H Ọ C
Đặt Sn
= n2
+ n2
+ + +1 ... (
n+1)
2
− =1(
2n+1)
n=2n2
+n.4 3 1x x xDo đó2
(
2
)
1 2 ... 1 ... .y= + + + x − = +S S + +S−
= − −1
2
1
x
6Nên6
y
=
x
(
4
x
2
−
3
x
−
1 ,
)
suy ra 6y x , màx y
,
là các số nguyên tố suy ra x∈{
2;3;y}
.Nếu x=2 thìy
=
3
(thỏa mãn); nếu x=3 thìy
=
13
(thỏa mãn); nếux
=
y
thìy
= −
1
hoặc7
y
=
4
(loại). Vậy bài toán có hai nghiệm x=2 và x=3.Bài toán 5. Cho a= +2 3.a) Tính a2
b) Tính a3
c) * Chứng minh rằng an
là số tự nhiên lẻ với mọi sốn
nguyên dương. (Nâng cao phát triển lớp 9 tập 1 – Vũ Hữu Bình) Hướng dẫn giải a) Cách 1 (tính trực tiếp)( )
2
2
2 3 7 4 3.a = + = +Ta có 6<4 3<7 nên 13<a2
<14. Vậy = a2
13Cách 2 (tính gián tiếp). Ta có a2
= +7 4 3. Đặt b= −2 3 thì b2
= −7 4 3. Suy ra2
2
14a +b = (1) Ta có 0< <b 1 nên 0<b2
<1 (2) Từ (1) và (2) suy ra 13<a2
<14. Vậy = a2
13.b) Cách 1 (tính trực tiếp)( )
3
3
2 3 8 12 3 18 3 3 26 15 3a = + = + + + = +Ta có 25<15 3<26 nên 51<a3
<52. Vậy = a3
51Ta có a3
=26 15 3+ . Đặt b= −2 3 thì b3
= −8 12 3 18 3 3+ − =26 15 3− Suy ra3
3
52Ta có 0< <b 1 nên 0<b3
<1 (2) Từ (1) và (2) suy ra 51<a3
<52. Vậy = a3
51c) Đặt b= −2 3. Theo khai triển(
x+ y)
n
, ta được(
2 3)
n
3an
= + = +A B vớiA B
,
là số tự nhiên(
2 3)
n
3.bn
= − = −A BSuy ra an
+bn
=2A (3) Ta có 0< <b 1 nên 0<bn
<1 (4)CH IN H P H Ụ C K Ỳ T H I H ỌC S IN H GI Ỏ I C ẤP H AI
Từ (3) và (4) suy ra 2A− <1 an
<2A. Vậy = an
2A−1, tức là an
là số lẻ. Chú ý: Trong cách tính gián tiếp, để chứng tỏ an
là số nguyênm
, ta chứng minh rằngn
n
1a +b = +m và 0<bn
<1, thế thì m<an
< +m 1, do đó = am
m.Cách khác: = −+ = ⇒x x2 3x