A) A) CHỨNG MINH TỨ GIÁC AEHF NỘI TIẾP. XÁC ĐỊNH TÂM I CỦA ĐƯỜNG...

Bài 3

a) a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường trịn ngoại tiếp tứ giác đĩ. Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường trịn ngoại tiếp tứ giác đĩ.

b) b) Chứng minh GE là tiếp tuyến của đường trịn tâm I. c) Chứng minh AH.BE = AF.BC. Chứng minh GE là tiếp tuyến của đường trịn tâm I. c) Chứng minh AH.BE = AF.BC.

d) Cho bán kính đường trịn (I) là r và BAC

d) Cho bán kính đường trịn (I) là r và

= = . Tính độ dài đường cao BE của tam giác ABC. . Tính độ dài đường cao BE của tam giác ABC.

KIỂM TRA HỌC KY II - MƠN TỐN LỚP 9 - ĐỀ 3

TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

1. 1. Nghiệm của hệ phương trình: Nghiệm của hệ phương trình: { 2 3 x − y=7 x+ y=3 là: A. (2; là: A. (2; – –3) 3) B. (2; 3) B. (2; 3) C. (– C. ( –2; 3) 2; 3) D. (– D. ( –3; 2) 3; 2)

2. 2. Phương trình x Phương trình x

2

2

+ 2x – 3 = 0 cĩ hai nghiệm x + 2x – 3 = 0 cĩ hai nghiệm x

1

1

, x , x

2

2

. Vậy x . Vậy x

1

1

2

2

+ x + x

2

2

2

2

bằng: bằng:

A. 10 B. –2 B. –2 C. 4 C. 4 D. –8 D. –8

A. 10

3.

3. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm A(3; 12)? A(3; 12)?

A. A. y= 4

4 x

2

3 x

2

B. B. y= 4

4 x

2

D. D. y= −3

3 x

2

C. C. y= 3

4. Tổng và tích hai nghiệm của phương trình x 4. Tổng và tích hai nghiệm của phương trình x

2

2

– 4x – 5 = 0 là: – 4x – 5 = 0 là:

A. –5; 4

A. –5; 4 B. 4; –5 B. 4; –5 C. –4; –5 C. –4; –5 D. –5; –4 D. –5; –4

5. Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O) tạo thành gĩc ở tâm là 150 5. Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O) tạo thành gĩc ở tâm là 150

o

o

. Số đo cung lớn AB là: . Số đo cung lớn AB là:

A. 105

o

o

B. 150 B. 150

o

o

C. 210 C. 210

o

o

D.75 D.75

o

o

A. 105

6.

6. Diện tích của một hình trịn là 64 Diện tích của một hình trịn là 64 π cm cm

2

2

. Vậy bán kính của hình trịn đĩ là: . Vậy bán kính của hình trịn đĩ là:

A. 64 cm B. 8 B. 8 π cm cm C. 8 cm C. 8 cm D. D. 64

A. 64 cm

π cm cm

7. Hình nĩn cĩ bán kính đường trịn đáy là 3cm, chiều cao là 4cm.Vậy thể tích hình nĩn là: 7. Hình nĩn cĩ bán kính đường trịn đáy là 3cm, chiều cao là 4cm.Vậy thể tích hình nĩn là:

A. 4

A. 4 π cm cm

3

3

B. 8 B. 8 π cm cm

3

3

C.16 C.16 π cm cm

3

3

D. 12 D. 12 π cm cm

3

3

8. Cho đường trịn (O; 2cm), độ dài cung 60 8. Cho đường trịn (O; 2cm), độ dài cung 60

0

0

của đường trịn này là: của đường trịn này là:

3 π

2 π

π

A.

cm

cm D. D.

3 cm. cm. B. B.

2 cm cm C. C. 2

3 cm. cm.

Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống.

1. Khi a và c trái dấu thì phương trình ax

2

+ bx + c = 0 luơn cĩ ………

2. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1 là ………

3. Trong một đường trịn, hai cung bị chắn giữa hai dây ………... thì bằng nhau.

4. Khi cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng, ta được một ………

1

2 x x

2

2

(P) và y = 2x – 2 (d). (P) và y = 2x – 2 (d).

TỰ LUẬN: Bài 1 Bài 1 : (1,5đ) Cho hai hàm số: y = : (1,5đ) Cho hai hàm số: y =

TỰ LUẬN:

a. a. Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.

b. b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đĩ. Kiểm tra lại bằng đại số. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đĩ. Kiểm tra lại bằng đại số.