2. Hỡnh thành kiến thức mới:
- 2,3 hs kể: 5, 8 , 13, 45, 567,...
- Em hóy kể những số đó học.
- Ghi bảng cỏc số HS kể là số tự nhiờn,
khụng phải thỡ ghi riờng ra một gúc.
- 3 hs lần lượt đọc
- Gọi HS đọc cỏc số vừa kể
- Giới thiệu: Cỏc số 5,8,13,45,567,...
- lắng nghe
được gọi là cỏc số tự nhiờn
- Hóy kể thờm một vài STN khỏc
- 4,5 HS kể trước lớp
- Chỉ cỏc số đó viết riờng và núi: Đõy
khụng phải là STN
- Yờu cầu HS viết cỏc số tự nhiờn theo
-HS viết cỏc số tự nhiờn theo thứ tự từ bộ
thứ tự từ bộ đến lớn, bắt đầu từ số 0?
đến lớn, bắt đầu từ số 0
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,....98,99,100,...
- Gọi HS chia sẻ trước lớp
- HS lắng nghe
- Giới thiệu: Cỏc STN sắp xếp theo thứ tự
từ bộ đến lớn, bắt đầu từ số 0 được gọi là
dóy STN.
- HSTL:
- GV viết bảng một số dóy số và gọi hs
nhận biết đõu là dóy STN.
+ Khụng phải là dóy STN vỡ thiếu số 0
+ 1,2,3,4,5,6,7,8,9,....
+ Khụng phải là dóy STN vỡ sau số 6 cú
+ 0,1,2,3,4,5,6.
dấu (.). Dóy số này thiếu cỏc STN lớn
hơn 6
+ Khụng phải là dóy STN vỡ thiếu cỏc số
+ 0,5,10,15,20,25,30,...
ở giữa 5 và 10, giữa 10 và 15,...
+ Là dóy STN
+ 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,...
- Cho HS quan sỏt tia số trờn bảng phụ,
giới thiệu: Đõy là tia số biểu diễn STN
- Số 0
- Điểm gốc của tia số ứng với số nào?
- Ứng với 1 STN
- Mỗi điểm trờn tia số ứng với gỡ?
- Theo thứ tự từ bộ đến lớn
- Cỏc STN được biểu diễn trờn tia số theo
thứ tự nào?
- Cuối tia số cú dấu mũi tờn thể hiện tia
- Cuối tia số cú dấu gỡ?
số cũn tiếp tục biểu diễn cỏc số lớn hơn.
* Giới thiệu một số đặc điểm của dóy
STN
- Y/c HS nhỡn tia số, hỏi:
+ Khi thờm 1 vào số 0 ta được số nào?
+ Thờm 1 vào số 0 ta được số 1
+ Số 1 đứng ở đõu so với số 0?
+ Số 1 là số đứng liền sau số 0
....Giới thiệu: Khi thờm 1 vào bất kỡ số
nào trong dóy STN ta cũng được số liền
sau của số đú. Như vậy dóy STN cú thể
kộo dài mói. Như vậy khụng cú STN lớn
nhất.
- HS nờu vớ dụ: thờm 1 vào 100 được
- Gọi HS nờu vớ dụ
Bạn đang xem 2. - Giáo án tuần lớp 4 – Tuần 3