1 TÌM ĐA THỨC BẬC BA P(X)=X3 +AX2 +BX+C VỚI A,B,C LÀ CÁC HỆ SỐ THỰC

Câu 2. 2.1 Tìm đa thức bậc ba

P

(

x

)

=

x

3

+

ax

2

+

bx

+

c

với

a

,

b

,

c

là các hệ số thực. Biết

P

(

x

)

chia hết cho (x -1),

P

(

x

)

chia cho (x – 2) và (x – 3) đều có số dư là 6. Biết:

P

(

x

)

=

(

x

1

).

A

(

x

)

P

(

(

x

=

x

B

x

+

)

2

).

6

(

x

=

x

C

x

+

3

Với

A

(

x

);

B

(

x

);

C

(

x

)

là các đa thức. Khi

x

=

1

P

(

1

)

=

0

a

+

b

+

c

=

1

Khi

x

=

2

P

(

2

)

=

6

4

a

+

2

b

+

c

=

2

Khi

x

=

3

P

(

3

)

=

6

9

a

+

3

b

+

c

=

21

1

c

+

a

b

=

Ta có hệ:

4

9

21

Giải hệ ta được:

a

=

9

;

b

=

26

;

c

=

18

Vậy

P

(

x

)

=

x

3

9

x

2

+

26

x

18

2.2 Tìm các số nguyên

x,

y

thỏa mãn bất đẳng thức

5

x

2

+

3

y

2

+

4

xy

2

x

+

8

y

+

8

0

Ta có:

5

x

2

+

3

y

2

+

4

xy

2

x

+

8

y

+

8

0

4

x

2

+

4

xy

+

y

2

+

x

2

2

x

+

1

+

2

y

2

+

8

y

+

8

1

0

(

2

x

+

y

)

2

+

(

x

1

)

2

+

2

(

y

+

2

)

2

1

(

2

x

+

y

)

2

N

;

(

x

1

)

2

N

;

2

(

y

+

2

)

2

N

Nên:

(

2

x

+

y

)

2

+

(

x

1

)

2

+

2

(

y

+

2

)

2

N

Do đó:

(

2

x

+

y

)

2

+

(

x

1

)

2

+

2

(

y

+

2

)

2

=

0

hoặc

(

2

x

+

y

)

2

+

(

x

1

)

2

+

2

(

y

+

2

)

2

=

1

i,

(

2

x

+

y

)

2

+

(

x

1

)

2

+

2

(

y

+

2

)

2

=

0

(1) Vì

2

(

y

+

2

)

2

là số chẵn nên

2

(

y

+

2

)

2

=

0

y

=

2

thế vào (1) ta được:

0

(

x

2

+

x

2

=

x

2

=

x

=

x

=

5

ii,

(

2

x

+

y

)

2

+

(

x

1

)

2

+

2

(

y

+

2

)

2

=

1

(2) Vì

2

(

y

+

2

)

2

là số chẵn và

2

(

y

+

2

)

2

1

nên

2

(

y

+

2

)

2

=

0

y

=

2

thế vào (1) ta được:

1

5

)

1

x

+

x

=

x

=

x

=

x

=

±

x

=

±

+

1

Z

(

2

2

2

2

Vậy:

x

=

1

,

y

=

2