16  X  Z Y  T  XT YZ   12 , SUY RA  X2 Z2 Y2 T2   X...

9.16  xz ytxt yz   12 ,

suy ra  x

2

z

2

 y

2

t

2

xt yz

2

khi và chỉ khi xy zt  .

Từ x

2

z

2

   9 x 0, z   3 hoặc x   3, z  0.

Nếu x  0 thì t  0, khi đó y

2

 16, yz  12. Vậy y  4, z  3 hoặc y   4, z   3.

Nếu z  0 thì y  0, tương tự tìm được x  3, t  4 hoặc x   3, t   4.

Vậy nghiệm nguyên  x y z t ; ; ;  của hệ là

 0;4;3;0 ,(0; 4; 3;0),(3;0;0;4),( 3;0;0 4).     

BÀI TẬP

Phương pháp phân tích