CÂU 50. CHO HÌNH CHÓP S.ABCD CÓ ĐÁY ABCD LÀ HÌNH CHỮ NHẬT, AB A AD A ...
3. 2
3
3 9
13 B
h B a
2 3
2
Ta có:
. Chọn đáp án B.
14 C Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón S
xq
rl .
Chọn đáp án C.
15 D Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R S : 4 R
2
.
Chọn đáp án D.
hàm số nghịch biến
16 D Ta có: y ' 3 x
2
6 ; ' 0 x y x x 0 2 y ' 0 x 0;2
trên khoảng 0;2 . Chọn đáp án D.
17 A
TXĐ: D R \ 1
x x
x y
y x D
' 1
' 0 2 3 0
2
1 2
y x x
x
3 6
;
Ta có:
Bảng biến thiên
Suy ra cực tiểu của hàm số bằng 2.
Chọn đáp án A.
0
' 4 2 ; ' 0 2 2;3
y x x y x
2
18 B Ta có:
f 2 25; f 2 51 ; 0 f 13; f 2 51 ; 3 f 85
2 4 2 4
Ta lại có:
51
4
Suy ra: m
. Chọn đáp án B.
1 4
x x x
3 4 1
y x x x x
16 4 4
4
19 B Ta có:
TCĐ: x 4
Chọn đáp án B.
' 3 ' 3 3
2
x
2
20 C Ta có: y y
Với x
0
3 y
0
4 phương trình tiếp tuyến y 3 x 13
21 D Hàm số xác định 4 x 0 x 4 D ;4
2
2
2
2
log log 6 log 36
P a a a
1
a
a
22 A
a
2 1 ' 2
y x
' 2 1 ln2 2 1 ln2
23 C
. Chọn đáp án C.
24 C Ta có: log
2
x 5 4 x 5 16 x 21
log 1 0 2
2
2
log 5log 4 0
log 4 16
25 D Ta có:
Tập nghiệm S 0;2 16;
26 B
Mặt phẳng AB C ' ' chia khối lăng trụ thành một khối chóp tam giác
A A B C . ' ' ' và một khối chóp tứ giác A B C CB . ' ' .
27 D
9 3 .3 27 3
28 B Ta có: V
4 4
S a
2
3
29 C Ta có:
ABC
a a
V 1 S . SA 1 .
2
3 .2 a
3
3
3
3 4 6
Suy ra:
ABC
Gọi R là bán kính của mặt cầu (S). Ta có:
4 36 3
R
2
R
30 D
V 4 R
3
4 .27 36
3 3
. Chọn đáp án D.
TXĐ: D R ; y ' 3 x
2
2 mx 4 m 9
Hàm số nghịch biến trên khoảng ; y ' 0 x R ' 0
31 A
m
2
2 m 27 0 9 m 3
Mà m Z m 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3
Có 7 giá trị nguyên. Chọn đáp án A.
32 B
Ta có: y ' x
2
2 m 1 x m
2
2 m
Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 y ' 2 0 m
2
2 m 0 m m 0 2
0 : 1 1
3
2
3
Với m y x x
y x x y y x y x
2