CÂU 50. CHO HÌNH CHÓP S.ABCD CÓ ĐÁY ABCD LÀ HÌNH CHỮ NHẬT, AB A AD A ...

2 : 1 3 8 1

3

2

  3   

Với m y x x x

             

y x x y y x y x

2

4

' 6 8; ' 0 ; '' 2 6, '' 2 2 0 2

x  

x

2

  là điểm cực

đại. Vậy m 0 là giá trị cần tìm.

Chọn đáp án B.

Ta có: x

3

3 x

2

m    6 0 m  x

3

3 x

2

6

Xét hàm số y  x

3

3 x

2

6 có đồ thị (C). Ta có: y '  3 x

2

6 x

y y

y x x x

  

 

CT

2

0 6

' 0 3 6 0

        

x y y

2 2

   

 

33 C

CD

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt Đường thẳng y m cắt

đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt 6 m   2

m Z m  5; 4; 3

Chọn đáp án C.

Ta có: log 240 log 2 .3.5

3

3

4

  4log 2 log 5 1

3

3

 

log 5

b a b

4 1 4 1 4

       

34 D

2

a a a

log 3 log 3

2

2

Chọn đáp án D.

ta có:

Đặt log

9

a  log

12

b  log

16

a b    t

a

t

t

t

   

9

2

3 3

    

t

t

t

t

b

12 9 12 16 1 0

 

       

    

4 4

     

    

t

16

a b

    

3 1 5

   

35 D

4 2

  

           

3 1 5 0

 

t

t

9 3 1 5 5 1

      

       

12 4 2 2

Suy ra:

    .

x

x

x

x

x

x

2 1

1

1

2

2

2

3 2.3 1 0 .3 .3 1 0 3 2.3 3 0

          

36 A Ta có:

Đặt t 3

x

ta được phương trình t

2

2 3 0 t

Chọn đáp án A.

37 C Điều kiện: x 0 . Ta có:

log x.log x.log x.log x log x.log x.log x.log x

  

2

3

4

3

9

27

81

3

3

3

3

1 1 1 2

4

4

. . log x log x 16

   

   

3

3

2 3 4 3

x 3 9 tm

 

  

log x 2

  

3

       

log x 2 x 3 1 tm

9



82

Suy ra tổng các nghiệm bằng

Ta có:

S

ABCD

a

2

SH a 3

 2

38 D

Suy ra:

a a

V 1 S . SH 1 a

2

. 3

3

3

  

ABCD

3 3 2 6

S a

2

3

ABC

4

AA '  AB .tan 60

0

a 3

39 A

V S . AA '

2

3 . 3 a 3

3

 

Vậy:

ABC

Ta có:

rAD

Bán kính đáy của hình trụ 2 1

40 B

Độ dài đường sinh l AB 1

Vậy, Sπrl

tp

2 πr 2 π. .

2

2 1 1 2 1 π. π

2

4

41 D

y m

'   6

x m

2

TXĐ: D R m \   . Ta có:  

Hàm số đồng biến trên khoảng     ; 2 y ' 0 x        ; 2

' 0 6 0 6 2 6

y x D m m m

         

      

  

m m m

; 2 2 2

     

  

m Z   S    2; 1;0;1;2;3;4;5   

Tổng các phần tử của S bằng 12.

' 0 x 0

y x m

    

' 4

3

4

yxmx ,

2

Hàm số có 3 điểm cực trị PT y ' 0 có ba nghiệm phân

biệt

 PT x

2

m có 2 nghiệm phân biệt m 0

42 A

y

  

x m

  O0;0 ,A m ; m

2

  , B m ; m

2

Với m 0 ,

1 1

2

5

. .2 1 1 1

S

OAB

OH AB   m m   m   m

Kết hợp với điều kiện trên, ta có: 0 m 1

Chọn đáp án A.

256 256 , 0

    

Thể tích của khối hộp: V x h h x x

256 1024

4 4 .

2

2

2

     

Diện tích của tấm tôn để làm hộp: S x xh x x x x x

S x x S x

1024 2 1024

' 2  ; ' 0 8

     

x x

Bảng biến thiên

43 C

Ta thấy diện tích tấm tôn nhỏ nhất bằng 192cm

2

khi x 8 cm

44 B

2 1 , 1

x x m x

   

1

x x m x x

2

m x m

2 1 1 3 1 0

     

          

(1)

Ta lại có:  m 1

2

   4 0 m phương trình (1) luôn có hai nghiệm x x

1

,

2

với mọi m.

Theo định lí Vi-ét: x x

1

2

  m  3 ;  x x

1 2

  1 m

Đặt A x x m

1

;

1

   ,B x x

2

;

2

m

.

   

   

Suy ra: AB  2  x

2

x

1

2

 2   x

1

x

2

2

 4 x x

1 2

  2   m  1 

2

 4   2 2

Dấu “=” xảy ra m 1 0   m 1

Tổng số tiền sau 6 tháng là:

T P r

1  100000000 1 0, 4%  

6

102424000

45 A

 

n

  

đồng.

Đặt t 4

x

, t 0 . Phương trình đã cho trở thành

2

4 5

2

45 0

tmtm     * .

Với mỗi nghiệm t 0 của phương trình   * sẽ tương ứng với duy nhất một

nghiệm x của phương trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương

phương trình   * có hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó

46 D

   

m

3 5 3 5

 

0

45 0

  

  

  

   

 

   

4 0

S

3

 

  

P

5 45 0

  

  3  m  3 5 .

Do m   nên m 4;5;6.

Ta có:  SD SAB ,    SA SD , SAD 30

0

; SA AD .cot 30

0

a 3

SO SA

2

AO

2

3 a

2

2

7 ; BD a 2

     

S 1 SO BD . 1 7 . 2 a

2

7

SBD

2 2 2 2

  

Ta lại có:

47 B

V

.

1 V

.

1 1 . S . SA 1 a a

2

. 3 a

3

3

   

C SBD

S ABCD

ABCD

2 2 3 6 6

V a a a