B 4. C −2. D −1.LỜI GIẢI.F (X) = F (−1) = 4.DỰA VÀO ĐỒ THỊ HÀM SỐ...

2 . B 4. C −2. D −1.

Lời giải.

f (x) = f (−1) = 4.

Dựa vào đồ thị hàm số ta có max

ih−1;52

Câu 14. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.

A V = 12π. B V = 16π. C V = 4π. D V = 8π.

V = πr

2

h = π2

2

· 2 = 8π.

Chọn đáp án D

Câu 15. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

−∞ −1 0 1 +∞

x

+ 0 − 0 + 0 −

y

0

2

y

−∞

1

A y = −x

4

+ 2x

2

+ 1. B y = x

4

− 2x

2

+ 1.

C y = −x

4

− 2x

2

. D y = x

4

+ 2x

2

+ 3.

• Bảng biến thiên của hàm số trùng phương y = ax

4

+ bx

2

+ c với hệ số a < 0 ta loại các hàm số

y = x

4

+ 2x

2

+ 3, y = x

4

− 2x

2

+ 1.

• Mặt khác hàm số có ba điểm cực trị suy ra a và b trái dấu nên ta chọn hàm số y = −x

4

+ 2x

2

+ 1.

Chọn đáp án A

Câu 16. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?

x

A log

a

= log

a

x − log

a

y, với ∀x > 0, y > 0.

B log

a

b · log

b

c · log

c

a = 1 với b, c là các số thực dương khác 1.

C log

a

x

2

= 2 log

a

|x|, với ∀x ∈ R .

D log

a

(xy) = log

a

x + log

a

y, với ∀x > 0, y > 0.

Chọn đáp án B

Với x = 0 thì log

a

x

2

không xác định. Do đó mệnh đề “log

a

x

2

= 2 log

a

|x|, với ∀x ∈ R ” là sai.

Chọn đáp án C

Câu 17. Tính giá trị cực đại của hàm số y = − 1

4 x

4

+ 2x

2

− 1.

A 3. B ±2. C 0. D −1.

Tập xác định D = R .

"

x = 0

Ta có y

0

= −x

3

+ 4x = 0 ⇔

x = ±2.

Bảng biến thiên

−∞ −2 0 2 +∞

3

−1

Vậy giá trị cực đại của hàm số bằng 3.

Câu 18. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, có AB = BC =

a, AD = 6a. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng

A V

ABCD

= 6a

3

. B V

ABCD

= a

3