MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (TT)B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT SO2TRỌNG TÂM

2.Tính chất hoá học :

- HS: Quan sát hiện tượng tự

SO

2

có những TCHH nào?

a. Tác dụng với nước :

rút ra kết luận .

-GV: Giới thiệu thí nghiệm:

SO

2

+ H

2

O H

2

SO

3

+ Dd làm quỳ tím hoá đỏ.

+ SO

2

+ H

2

O + quỳ tím

+ SO

2

+ Ca(OH)

2

+ Nước vôi trong đục.

axit sunfurơ

Yêu cầu HS viết các PTHH.

-HS: Viết PTHH sảy ra vào

b.Tác dụng với bazơ :

SO

2k

+ Ca(OH)

2dd

vở.

- GV kết luận .

CaSO

3r

+ H

2

O

l

.

-HS: Lắng nghe.

- GV: Giới thiệu thêm : SO

2

chất gây ô nhiễm môi trường , là 1

c.Tác dụng với oxit bzơ tan

SO

2k

+ Na

2

Or Na

2

SO

3r

trong những nguyên nhân gây

mưa axit .

-HS: Làm việc nhóm 3’ và

- SO

2

là 1 oxit axit .

- GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ khi

viết các PTHH sảy ra.

cho SO

2

+ NaOH, Cu(OH)

2

,

SO

2

+ 2NaOH Na

2

SO

3

+

H

2

O

Ba(OH)

2

, CuO, CaO

SO

2

+ Ba(OH)

2

 BaSO

3

+

-GV: Lấy 2 nhóm nhanh nhất cho

điểm .

-GV: Nhận xét và cho điểm

SO

2

+ CaO CaSO

3r

Hoạt động 2 : Tìm hiểu ứng dụng của lưu huỳnh đioxit(3’)

- GV: Giới thiệu các ứng dụng của

II. Ưng dụng:

- HS: Chú ý lắng nghe .

SO

2

.

- Sản xuất H

2

SO

4

- Tẩy trắng bột gỗ trong công

- HS:Do SO

2

có tính tẩy

-GV hỏi: Tại sao SO

2

dùng để tẩy

màu .

trắng bột gỗ ?

nghiệp giấy

-HS: Trả lời – ghi bài .

-GV:SO

2

có những ứng dụng gì?

- Diệt nấm mốc .

Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách điều chế lưu huỳnh đioxit (7’).

-GV hỏi: Qua phần TCHH hãy

- HS: Suy nghĩ trả lời:

III. Điều chế :