OXIT BAZƠ CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC NÀO

1/ Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào?HS: Nhắc lại KN oxit bazơ.GV: YC HS nhắc lại khái niệm về oxit bazơ.GV: HD HS các thao tác làm TN sao HS: Lắng nghe hướng dẫn của GV.cho tiết kiệm, an toàn.a/ Tác dụng với GV: YC HS tiến hành thí nghiệm.HS:Làm thí nghiệm 1: Cho 1 ít CuO và nước:GV: YCHS quan sát TN, phán đoán BaO vào 2 ống nghiệm riêng biệt, rót BaO + H

2

O 5ml H

2

O vào 2 ống nghiệm.giải thích, viết pthh. Ba(OH)

2

+ Nhận xét sự thay đổi trạng thái của  Nhỏ dd phenolphtalein vào 2 ống * Một số oxit các chất ntn? Màu sắc các chất ?nghiệm.bazơ tác dụng + Viết pthh?với nước tạo GV: YC HS nhận xét, kết luận tính HS: Nhận xét: Oxit bazơ tác dụng với thành dd bazơ chất của oxit vừa TN.nước tạo thành dd bazơ (kiềm).(kiềm). GV: Những oxit bazơ td với H

2

O ở đk HS: Viết ptpứ của các oxit trên với nước.thường là: Na

2

O, CaO, K

2

O, BaO. GV: Nhận xét sửa sai các ptpứ.b/ Tác dụng với HS: Tiến hành TN theo hướng dẫn của GV: HD HS làm TN 2:+ Ống ng 1: Cho1 ít bột CuO (đen)GV.axit.+ Ống ng 2: Một ít bột CaO(trắng).HS: Quan sát, nhận xét hiện tượng:Nhỏ vào 2 ống nghiệm 2  3ml dd HCl + Bột màu đen tan  dd xanh lam.lắc nhẹ  quan sát.CuO + 2HCl  + Bột màu trắng tan  dd trong suốt. CuCl

2

+ H

2

OHS: Viết ptpứ.GV: YC HS viết ptpứ.* Oxit bazơ td GV: Gọi 1 HS nêu kết luận .HS: Oxit bazơ td với axit tạo thành muốivới axit tạo và nước.thành muối và HS: Ghi nhận thông tin của GV.GV Giới thiệu: Bằng TNCM : Một số oxit bazơ: Na

2

O, K

2

O, CaO, BaO… tác c/ Tác dụng vớidụng với oxit axit tạo thành muối.oxit axit. HS: Viết ptpứ:GV: HD HS viết ptpứ của các oxit trên BaO + CO

2

với oxit axit. BaO + CO

2

 BaCO

3

BaCO

3

HS: Nêu kết luận.GV: Gọi 1 HS nêu kết luận.* Một số oxit GV:Lưu ý HS không phải tất cả các HS: Lưu ý để vận dụng giải BT.bazơ td với oxit oxit bazơ đều td được với oxit axit, axit tạo thành muối. GV: YC HS làm BT 1/ SGK/ 6.HS: Làm BT 1/SGK/6.Hoạt động 3: 2/ Oxit axit có những tính chất hóa học nào?HS: Nêu khái niệm oxit axit.GV: YC HS nêu khái niệm oxit axit.GV: HD HS nghiên cứu nội dung tchh HS: Tự nghiên cứu tính chất hóa học của oxit axit tương tự như oxit bazơ.của oxit axit.GV: Nêu cách tiến hành thí nghiệm 1:HS: Tiến hành thí nghiệm theo nhóm.+ Đốt một ít P đỏ để tạo ra P

2

O

5

.( thực hiện theo các bước của GV hướngnước.+ Rót khoảng 10ml vào lọ, lắc cho dẫn).P

2

O

5

tan hết trong nước , thử dd bằng giấy quỳ tím.GV: YC các nhóm quan sát khi thử dd P

2

O

5

+ 3H

2

O  HS: Nhận xét : giấy quỳ tím đã chuyển sang màu đỏ.bằng giấy quỳ tím. 2H

3

PO

4

HS: P

2

O

5

td với H

2

O tạo thành dd axit GV: YC HS nêu kết luận TN.H

3

PO

4

.GV: Nhắc lại các gốc axit : * Nhiều oxit HS: Nêu kết luận về tính chất của oxit SO

2

: = SO

3

, SO

3

: = SO

4

, axit tác dụng CO

2

: = CO

3

, P

2

O

5

: PO

4

axit với nước.thành dd axit.HS: Hợp tác nhóm nhỏ thực hiện thí GV: YC HS thực hiện thí nghiệm theo nghiệm theo hướng dẫn của GV.nhóm nhỏ, với hướng dẫn:bazơ :+ Điều chế CO

2

từ CaCO

3

và dd HCl.+ Dẫn khí CO

2

sinh ra qua dd Ca(OH)

2

.GV: YC các nhóm quan sát TN, khi DD Ca(OH)

2

vẫn đục, để lâu có kết thấy có hiện tượng thì dừng TN. Nhận tủa CaCO

3

lắng xuống đáy bình.xét hiện tượng xảy ra.CO

2

+ Ca(OH)

2

GV: YC các nhóm viết ptpứ.CaCO

3

+ H

2

O CO

2

+ Ca(OH)

2

 CaCO

3

+ H

2

O. HS: Nêu kết luận : Oxit axit td với dd * Oxit axit tác GV: Nếu thay CO

2

bằng những oxit bazơ tạo thành muối và nước.dụng với dd khác như SO

2

, P

2

O

5

… cũng xảy ra HS: Tự viết ptpứ.bazơ tạo thành phản ứng tương tự.muối và nước.GV: Từ tính chất (c) của oxit bazơ , HS: Oxit axit tác dụng với một số oxit c/ Tác dụng với bazơ tạo thành muối.nêu nhận xét tính chất của oxit axit.oxit bazơ CO

2

+ CaO GV: Cho HS kết luận chung về tính HS: Kết luận chung về tính chất của CaCO

3

chất hóa học của oxit axit.oxit axit theo nội dung đã học.dụng với một sốoxit bazơ tạo thành muối.Hoạt động 4: II/ Khái quát về sự phân loại oxit. Căn cứ vào tính chất hóa học của oxit GV: YC HS đọc thông tin ở SGK.HS: Đọc thông tin.HS: Căn cứ vào người ta phân loại như sau:? Căn cứ vào đâu để phân loại tchh của oxit.oxit? + Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với ? Có những loại oxit nào?HS: Kể tên 4 loại dd axit tạo thành muối và nước.oxit. + Oxit axit: là những oxit tác dụng với dd bazơ tạo thành muối và nước.GV: Những oxit quan trọng của HS: Tìm hiểu + Oxit lưỡng tính là những oxit td với bậc THCS là oxit bazơ và oxit thông tin về 2 oxit dd bazơ và td với dd axit tạo thành muối axit; còn oxit lưỡng tính và oxit quan trọng ở bài tiếp theo.trung tính sẽ tìm hiểu ở các lớp + Oxit trung tính (oxit không tạo muối)sau.là những oxit không td với axit, bazơ, nướcHoạt động 5: Củng cố – Dặn dò.* Củng cố:HS: Lắng nghe, nắm được nội GV: Nhắc lại nội dung chính của bài.dung chính của bài.GV: YC HS lên bảng làm bài tập 3/SGK/6.a/ Kẽm oxit (ZnO), b/ Lưu huỳnh trioxit ( SO

3

),HS: 5 HS lên bảng giải bài tập.c/ Lưu huỳnh đioxit ( SO

2

), d/ Canxi oxit (CaO),d/ Cacbon đioxit (CO

2

).GV: Gọi HS khác nhận xét – sửa sai.HS: Nhận xét – sửa sai.HS: Ghi BT vào vở bài tập.GV: Nhận xét bài làm của HS.GV:+ YC HS: -Nắm vững tính chất của oxit.HS: - Học thuộc nội dung bài.* Dặn dò:- Làm BT 2,4,5,6 /SGK/trang 6. - Làm bài tập 2,4,5/SGK/trang 6. HS khá giỏi làm thêm bài tập 6. + Tìm hiểu trước nội dung bài mới: Phần A + Xem trước SGK nội dung bài CANXI OXIT.