D1 ĐI QUA M10; 1;0  CÓ VECTƠ CHỈ PHƯƠNG U 11; ..

2. d

1

đi qua M

1

0; 1;0

có vectơ chỉ phương u

1

1; 2; 1

, d

2

đi qua M

2

1; 1;4

có vectơ chỉ phương     

 

. Nhận thấy, u ,u

1

2

 

8; 2; 4 , M M 

1

2

1; 0; 4

 u ,u .M M

1

2

1

2

8 0, nên d ,d

1

2

chéo nhau.   u

2

1; 2;3G i ọ M d d , N d d 

1

 

2

 M

t; 1 2t;t , N 

1 s; 1 2s;4 3s   

MN 1 s t; 2s 2t;4 3s t là một vectơ chỉ phương của đường thẳng

 

d       Lại có: u

1;4; 2

là vectơ chỉ phương của   Theo bài toán, d   u cùng phương với MN u,MN 0 s t 2 05s 3t 6 0   s 0t 2 M

2;3;2

  d : 1 4 2Vậy đường thẳng cần tìm là x 2 y 3 z 2 Câu VII.a: Gi s ả ử z a bi, a,b= +

(

Î ¡

)

Þ = -z a biD th y, ễ ấ z

3

= +

(

a bi

)

3

=a

3

+3a bi 3ab

2

-

2

- b i

3

3

2

a 3ab a 1    Do đó z z

3

 

2

3

3a b b b 2

 

 tb 3 tb b tb suy ra t t

2

1

 0 t 0, t 1 ho c t 1 .Đ t ặ a tb,

t 

. H ệ

 

tr thành:

     

3 tb b b bTH1: Khi t 0  a 0 thay vào

 

2 ta được b

3

b b 0 ho c ặ b1 ho c ặ b 1 .TH2: Khi t 1 ab thay vào

 

2 ta được 2b

3

b  b 0V y, s ph c th a mãn bài toán: ậ ố ứ ỏ z 0, zi, z iCâu VI.B: