X 2  Y 2  Z 2  2 AX  2 BY  2 CZ D   0

2) Giả sử (S): x 2y 2z 2  2 ax  2 by  2 cz d   0 .

1 2

c a

  

 

d

0

    I b (1; ;2) .

 Từ O, A, B  (S) suy ra:

b 5 5

b b 0

 

d I P ( ,( )) 5

  10

  

6 6

 6

Vậy (S): x 2y 2z 2  2 x  4 z  0 hoặc (S): x 2y 2z 2  2 x  20 y  4 z  0

Câu VII.a: Gọi số cần tìm là: x a a a a a a a

1 2 3 4 5 6 7

(a

1

 0).

 Giả sử a

1

cĩ thể bằng 0:

+ Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là: C

72

+ Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: C

53

+ Số cách xếp cho 2 vị trí cịn lại là: 2! C

82

 Bây giờ ta xét a

1

= 0:

+ Số cách xếp vị trí cho hai chữ số 2 là: C

62

+ Số cách xếp vị trí cho ba chữ số 3 là: C

43

+ Số cách xếp cho 1 vị trí cịn lại là: 7

2 3 2 2 3

C C C C C (số).

Vậy số các số cần tìm là: