5 12 4 0D X− Y+ = VÀ ∆

13

:

: 5

12

4

0

d

x

y

+ =

: 4

x

3

y

10

=

0

.

HT 40.

Viết phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng:

a)

3

x

4

y

+

12

=

0, 12

x

+

5

y

20

=

0

b)

3

x

4

y

− =

9

0, 8

x

6

y

+ =

1

0

c)

x

+

3

y

− =

6

0, 3

x

+ + =

y

2

0

d)

x

+

2

y

11

=

0, 3

x

6

y

− =

5

0

HT 41.

Cho tam giác ABC. Tìm tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, với:

a) A(–3; –5), B(4; –6), C(3; 1) Đ/s: ………

b)

AB

: 2

x

3

y

+

21

=

0,

BC

: 2

x

+

3

y

+ =

9

0,

CA

: 3

x

2

y

− =

6

0

Đ/s: ………..

VẤN ĐỀ 4: Góc giữa hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng

1

:

a x

1

+

b y

1

+

c

1

=

0

(có VTPT

n

1

=

( ; )

a b

1 1

)

2

:

a x

2

+

b y

2

+

c

2

=

0

(có VTPT

n

2

=

( ; )

a b

2 2

).



0

( ,

)

( ,

)

90

n n

khi n n

∆ ∆

= 





>

1

2

1

2

(

,

)

1

2

0

0

180

( ,

)

( ,

)

90

∆ ∆

=

=

=

+

cos(

,

)

cos( ,

)

.

n n

a a

b b

1 2

1 2

1 2

n n

n

n

a

b

a

b

.

.

2

2

2

2

+

+

1

2

1

1

2

2

Chú ý:

0

0

≤ ∆ ∆

(

1

,

2

)

90

0

.

1

2

a a

1 2

+

b b

1 2

=

0

.

Cho

1

:

y

=

k x

1

+

m

1

,

2

:

y

=

k x

2

+

m

2

thì:

+

1

//

2

k

1

= k

2

+

1

2

k

1

. k

2

= –1.

AB AC

Cho

ABC. Để tính góc A trong

ABC, ta có thể sử dụng công thức:

cos

cos

(

,

)

.

A

AB AC

=

=

.

BÀI TẬP

HT 42.

Tính góc giữa hai đường thẳng:

a)

x

2

y

− =

1

0,

x

+

3

y

11

=

0

b)

2

x

− + =

y

5

0, 3

x

+ − =

y

6

0

HT 43.

Tính số đo của các góc trong tam giác ABC, với:

a) A(–3; –5), B(4; –6), C(3; 1)

B)

AB

: 4

x

+

3

y

+

12

=

0,

BC

: 3

x

4

y

24

=

0,

CA

: 3

x

+

4

y

− =

6

0

HT 44.

Cho hai đường thẳng d và ∆. Tìm m để góc giữa hai đường thẳng đó bằng α, với:

a)

d

: 2

mx

+

(

m

3)

y

+

4

m

− =

1

0,

: (

m

1)

x

+

(

m

+

2)

y

+

m

− =

2

0,

α

=

45

0

.

b)

d

: (

m

+

3)

x

(

m

1)

y

+

m

− =

3

0,

: (

m

2)

x

+

(

m

+

1)

y

m

− =

1

0,

α

=

90

0

.

HT 45.

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và tạo với đường thẳng ∆ một góc α, với:

a)

A

(6;2),

: 3

x

+

2

y

− =

6

0,

α

=

45

0

b)

A

( 2; 0),

:

x

+

3

y

− =

3

0,

α

=

45

0

c)

A

(2; 5),

:

x

+

3

y

+ =

6

0,

α

=

60

0

d)

A

(1; 3),

:

x

− =

y

0,

α

=

30

0

HT 46.

Cho hình vuông ABCD có tâm I(4; –1) và phương trình một cạnh là

3

x

− + =

y

5

0

.

a) Viết phương trình hai đường chéo của hình vuông.

b) Tìm toạ độ 4 đỉnh của hình vuông.

§2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN