THEO GIẢ THIẾT TA CÓ M(M; 0; 0) OX , N(0; N; 0) OY , P(0; 0; P) ...

2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p)  Oz.

 

DP p NM m n DP NM m n

1; 1; 1 ; ; ;0 .

        

   

 

   

  

DN n PM m p DN PM m p

1; 1; 1 ; ;0; .

       

 

Ta có :

.

x y z

1 1 1

1

 1

  

m n p .

m n p . Vì D (P) nên:

Phương trình mặt phẳng (P):

0 3

m n m

  

 

 

   

DP NM DP NM

. 0

   

m p n p

 

   

DN PM DN PM

    

    

( ) ( )

m n p

D P D P

 

 

D là trực tâm của MNP 

3 3   3 

Kết luận, phương trình của mặt phẳng (P): 1

x

x

y y y

     

          

2 1 sin(2 1)

2

cos (2

2

1) 0 2 1 sin(2 1) 0(1)

x

x

x

x

cos(2 1) 0 (2)

y

  

Câu VII.b: PT 

Từ (2)  sin(2

x

y  1)  1 .

 Khi sin(2

x

y  1) 1  , thay vào (1), ta được: 2

x

= 0 (VN)

 Khi sin(2

x

y  1)  1 , thay vào (1), ta được: 2

x

= 2  x = 1.

 

y k k Z

   

2

Thay x = 1 vào (1)  sin(y +1) = –1  1 ,

 

1; 1 ,

k k Z

   

 

 

Kết luận: Phương trình có nghiệm:

Hướng dẫn Đề số 34

https://traloihay.net

Câu I: 2) PT  x

4

 2 x

2

  1 log

2

m . Dựa vào đồ thị ta suy ra được:

0 1

  m  2

 log

2

m < –1

: PT có 2 nghiệm phân biệt

m  2

 log

2

m = –1

: PT có 3 nghiệm

1 1

 2  m

 –1< log

2

m <0

: PT có 4 nghiệm phân biệt

 log

2

m = 0  m  1 : PT có 2 nghiệm

 log

2

m > 0  m  1 : PT v ô nghiệm

; 1 1 2;

 

   

    

 

 

Câu II: 1) Tập xác định: D =

 x = 1 là nghiệm

 x  2: BPT  x  2  x  1  2 x  1 vô nghiệm

 2

: BPT  2  x  1  x  1 2  x có nghiệm x

 x

1  

; 1

  

 BPT có tập nghiệm S=

  

  k k

2  x= ( )

8