7. Quỹ khen thởng, phúc lợi 417 170.288.786 1.124.088.322
Với số liệu trên bảng GĐKT của doanh nghiệp chúng ta có thể tính đợc:
Tổng số TS lu động
* Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời =
Tổng số nợ ngắn hạn
Đầu năm = 7 941 088 536
6 277 243 452 . . . 1 26
. . . = ,
- Biểu hiện tốt, TSLĐ thừa khả năng thanh toán nợ ngắn hạn:
Cuối năm = 9 760 090 861
11 466 269 960 . . . 0 85
- Nhng cuối năm lại không tốt, điều này ảnh hởng đến khả năng tiếp tục
hoạt động liên tục của doanh nghiệp.
Tỷ suất khả năng Vốn bằng tiền + Đầu t tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu
=
thanh toán nhanh Tổng số nợ ngắn hạn
Đầu năm =
701 270 207 1 325 909 737+ =. . . + . . ,6 277 243 452. . .205 820 483. . 0 21- Doanh nghiệp vẫn đang gặp rất nhiều khó khăn trong thanh toán công nợ.
* Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn =
Nợ phải trả
10 447 451 323 . . . 0 76
15117 750 000 . . . 0 64
Số TSLĐ chỉ bằng trên 1/2 số lợng phải trả tiền này ảnh hởng đến khả năng
thanh toán và khả năng tiếp tục hoạt động của đất nớc.
TSCĐ và đầu t dài hạn
* Tỷ suất đầu t =
Tổng số tài sản
Đầu năm = 10 477 067 533
18 418 156 069 . . . 0 57
Cuối năm = 14 212 430 597
23 972 521 458 . . . 0 59
Đối với ngành dệt thì đây là một doanh nghiệp có trình độ trang bị máy
móc thiết bị hiện đại, cơ sở vật chất kỹ thuật tơng đối tiên tiến.
Vốn chủ sở hữu
* Tỷ suất đầu t TSCĐ =
Tài sản cố định và đầu t dài hạn
Đầu năm = 7 970 704 746
18 418 156 069 . . . 0 43
Cuối năm = 8 856 771 086
23 972 521 458 . . . 0 37
- Doanh nghiệp phải đơng đầu với nhiều khó khăn trong tài chính ít có khả
năng tự đảm bảo và mức độ độc lập của doanh nghiệp đối với chủ nợ.
Nguồn vốn chủ sở hữu
* Tỷ suất tài trợ =
10 477 067 533 . . . 0 76
. . . ,
14 212 430 597 . . . 0 62
Tỷ suất này cho biết nguồn vốn chủ sở hữu đã dùng vào tài sản cố định
(TSCĐ) và các khoản đầu t này cho biết nguồn vốn chủ sở hữu đã dùng vào
TSCĐ và các khoản đầu t dài hạn để hoạt động. Với số liệu trên thì ta thấy khả
năng tài chính của doanh nghiệp cha tốt lắm. Điều này phù hợp với phần phân
tích ở trên.
Ta có thể liệt kê theo bảng dới đây:
STT Tên tỷ suất Đầu năm Cuối năm
1 Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời 1,26 0,85
2 Tỷ suất giá khả năng thanh toán nhanh 0,31 0,21
3 Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn 0,76 0,64
4 Tỷ suất đầu t 0,57 0,59
5 Tỷ suất tài trợ 0,43 0,37
6 Tỷ suất đầu t tài sản cố định 0,76 0,62
Phân tích tình hình sử dụng vốn và lợi nhuận năm 2001.
Tính vốn kinh doanh sử dụng bình quân:
Vbq =
Vcd+Vld= + =
V cd 10.477.167.533 14.212.430.597
2 12.344.749.065
Vbq = 12.344.749.065 + 8.850.589.698 = 21.195.338.763
* Ghi số sử dụng vốn kinh doanh:
Bạn đang xem 7. - BAI KIEM TRA TV VAO LOP 6 09 2010