1 1X X      1 1X XVÌ X+ +1 2X− 1 0, X+ − 1 2 0 NÊN BẤT...

4. Dạng 4: Ứng dụng dấu của nhị thức bậc nhất giải bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối Ví dụ 1: Với

x

thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f x

( )

= 2x− −5 3 không dương A.

1

 

x

4

. B. 5x= 2. C.

x

=

0

. D.

x

1

. Hướng dẫn giải Chọn A.   − x4 1 4x x −  −     . Ta có 2x− −  5 3 0 2x−  5 3 2 5 32 5 31Vậy x

 

1, 4 . Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình f x

( )

= 2x− − 1 x 0

−

 +

A.

;

1

(

1;

)

. B.

1

;1

. C. . D.

.

3

+ Xét 1x 2 thì ta có nhị thức f x

( )

= −x 1 để f x

( )

0 thì

x

1

. x 2 thì ta có nhị thức f x

( )

= − +3x 1 để f x

( )

0 thì 1x3. Vậy tập nghiệm của bất phương trình f x

( )

0

;

1

(

1;

)

S

= −

3

 +

= − −f x xVí dụ 3: Tìm

x

để biểu thức

( )

1 1+ luôn âm 2−   . C. 2, 1A. 1, 2x −2 x . B. 2 1x 2x − x −2. D. Vô nghiệm. Chọn C. − −1 1

( )

−   1 0 1 *+ +2 2 − 3 0Trường hợp

x

1

, ta có

( )

* 1 1++

 + 

x

2

0

  −

x

2

. So với trường hợp đang xét ta có tập nghiệm bất phương trình là S

1

= +

1,

)

. − − 1 2 0Trường hợp

x

1

, ta có

( )

* 1 1+ . Bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu, ta có

(

, 2

)

1

,1

x

− −  −

2

.

, 2

1

,

Vậy

1

2

( )

x

S

S

= − −  −

2

+

. Ví dụ 4: Với

x

thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất

( )

1

1

f x

=

x

luôn âm.

3

2

A.

x

 −

5

hay

x

 −

3

. B.

x

3

hay

x

5

. C. x 3 hay x 5. D.

 

x

. Chọn B. Ta có

1

1

0

1

1

0

2.5

(

xx3

)

0.

3

2

3

2

x

−  

x

− 

t

Đặt t= x , bpt trở thành

(

5

)

0

.

2

3

Cho

5

− =  =

t

0

t

5

. Cho

t

− =  =

3

0

t

3

. Căn cứ bảng xét dấu ta được x 3 hay x 5. Ví dụ 5: Tìm nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình f x

( )

= + + − − x 1 x 4 7 0A.

x

=

4

. B.

x

=

5

. C.

x

=

6

. D.

x

=

7

. Ta có x+ + − −   + + − 1 x 4 7 0 x 1 x 4 7 *

( )

Trường hợp

x

 −

1

, ta có

( )

*  − − − + x 1 x 4 7

  −

x

4

. So với trường hợp đang xét ta có tập nghiệm S

1

= − −

(

, 4

)

. Trường hợp

−  

1

x

4

, ta có

( )

*  + − + x 1 x 4 7

 

5

7

(vô lý). Do đó, tập nghiệm S

2

= . Trường hợp

x

4

, ta có

( )

*  + + − x 1 x 4 7

 

x

5

. So với trường hợp đang xét ta có tập nghiệm S

3

=

(

5,+

)

. Vậy xS

1

S

2

S

3

= − − 

(

, 4

) (

5,+

)

. Nên

x

=

6

thỏa YCBT. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN NHẬN BIẾT.