NGHIỆM NGUYÊN NHỎ NHẤT THỎA MÃN BẤT PHƯƠNG TRÌNH (X−1) (X X+2)0 LÀ...

3. Dạng 3: Ứng dụng dấu của nhị thức bậc nhất giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu Ví dụ 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 1− 1 xA.

(

− −; 1

)

. B.

(

− −  +; 1

) (

1;

)

. C.

(

1;+

)

. D.

(

1;1

)

. Hướng dẫn giải Chọn B  +  − + x1 02 12 1 0−− . 1

x

− −1 1

+

1

x

+

− 0

+

+

1

x

+

+

0 −+ − 0 + − Tập nghiệm của bất phương trình S = − −  +

(

; 1

) (

1;

)

Ví dụ 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

(

2

x

− +

2

1 3

)(

x

x

4

+

1

)

0

− −

 

− −

 

A.

;

1

1

; 2

 

 

 

. B.

;

1

1

; 2

 

.

3

2

+

C. ( 1 1; ) [2; )

.

3 2

−3 2  + . D.

1 1

;

[2;

)

Hướng dẫn giải Chọn C Bảng xét dấu

x

− 1−3 12 2

+

3

x

+

1

− 0 + | + | +

2

x

1

− | − 0 + | +

− +

+ | + | + 0 −

2

x

4

(

2

x

− +

2

1 3

)(

x

4

x

+

1

)

+ || − || + 0 − Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 1 1; ) [2; )S = −3 2  += − f x xVí dụ 3: Tập nghiệm của bất phương trình

( )

2 0A.

1

; 2

S

= −

2

. B.

;

1

(

2;

)

S

= − −

2

+

. C.

;

1

2;

)

. D.

1

; 2

S

= − −

2

+

S

= −

2

. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có

2

− =  =

x

0

x

2

2 1 0 1x+ =  =x −2+ Xét dấu f x

( )

: + Vậy f x

( )

0 khi

1

; 2

x

 −

2

. = − Ví dụ 4: Tập nghiệm của bất phương trình

( )

2

1 0+ +4 3x xA. S = −

(

;1

)

. B. S = − −  +

(

3; 1

) 

1;

)

. C. S = − −  −

(

; 3

) (

1;1

. D. S= −

(

3;1

)

. Chọn C. = −+

( )

2

+ + . Ta có

x

− =  =

1 0

x

1

 = −x x x+ + =   = −

2

34 3 0+ Vậy f x

( )

0 khi x − −  −

(

; 3

) (

1;1

. VậyS = − −  −

(

; 3

) (

1;1

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN NHẬN BIẾT. + −= − Tập hợp tất cả các giá trị của

x

thỏa mãn bất