TÌM CÁC GIÁ TRỊ THỰC CỦA THAM SỐ M ĐỂ KHÔNG TỒN TẠI GIÁ TRỊ NÀO CỦA...

2. Dạng 2: Ứng dụng dấu của nhị thức bậc nhất giải bất phương trình tích Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình

f x

( )

=

x x

(

2

− 

1

)

0

A.

(

− −  +; 1

) 

1;

)

. B.

1; 0

 

 +1;

)

. C.

(

− − ; 1

 

0;1

)

. D.

1;1

. Hướng dẫn giải Chọn B.

=

x

− = 

=

Cho

(

2

1

)

0

0

1

.

x x

x

 = −

1

Bảng xét dấu Căn cứ bảng xét dấu ta được x

1;0

 

 +1;

)

Ví dụ 2: Số các giá trị nguyên âm của

x

để biểu thức f x

( ) (

= x+3

)(

x2

)(

x4

)

không âm là A.

0

. B.1. C.2. D.

3

. Hướng dẫn giải Chọn D.

= −

3

+

= 

=

Ta có

( )( )( )

3

2

4

0

4

x

x

x

x

 =

2

Bảng xét dấu f x

( )

Dựa vào bảng xét dấu, để f x

( )

không ấm thì x −

3, 2

 

4,+

)

. Vậy có 3 số nghiệm nguyên âm

x

thỏa YCBT. Ví dụ 3: Tập nghiệm của bất phương trình f x

( )

= −3x

2

+ − x 2 0

−

 +

−

 +

A.

;

2

1;

)

. B.

;

2

(

1;

)

.

C.

2

;1

.

. D.

2

;1

Hướng dẫn giải Chọn C.

( ) (

1 2 3

)( )

f x = x− − xTa có bảng xét dấu

x

− 23 1

+

x

− | − 0 +

2 3x

+ 0 − | −

(

x1 2 3

)(

x

)

0 + 0 −

= 

Suy ra bất phương trình có tập nghiệm là

2

;1

.

S

3

Ví dụ 4: Với

x

thuộc tập hợp nào dưới đây thì

f x

( )

=

x

(

5

x

+ −

2

)

x x

(

2

+

6

)

không dương A.

(

− ;1

 

4;+

)

. B.

 

1; 4 . C.

( )

1; 4 . D.

  

0;1 4;+

)

Hướng dẫn giải Chọn D.

(

5

2

) (

2

6

)

0

(

2

5

4

)

0

x

x

+

x x

+

 

x x

x

+

Vậyx

  

0;1 4;+

)

. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN NHẬN BIẾT.