1 2( 2) 3 2 2 ( 1) 4 5 12 17 7             2 2 2 ...

2.1 2( 2) 3 2 2 ( 1) 4 5 12 17 7

     

        

2 2 2

  

Do đĩ

Vậy () cĩ phương trình 2x + 2y – z – 7 = 0

Câu VII.a: Gọi A là biến cố lập được số tự nhiên chia hết cho 5, cĩ 5 chữ số khác nhau.

* Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau: A

85

A

74

 5880 số

* Số các số tự nhiên chia hết cho 5 cĩ 5 chữ số khác nhau: A

74

+ 6. A

63

= 1560 số

1560 13

5880  49

 P(A) =

x y

2 1

 

 

U  phương trình BC:

3 4

Câu VI.b: 1) Đường thẳng BC cĩ VTCP là:  3; 4

 Toạ độ điểm C ( 1;3) 

+ Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua d

2

, I là giao điểm của BB’ và d

2

.

xy

2 5 0

1 2

x y   

 phương trình BB’:

x y x

2 5 0 3

   

 

x y y I

(3;1)

 

 

2 5 0 1

   

 

+ Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ:

x x x

2 4

  

  

'B I B

(4;3)

y y y B

   

2 3

+ Vì I là trung điểm BB’ nên:

+ Đường AC qua C và B’ nên cĩ phương trình: y –3 =0.

y x

3 0 5

  

x y y A

( 5;3)

  

3 4 27 0 3

   

+ Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: