PHƠNG TRÌNH TƠNG ĐƠNG VỚI

1 )

Phơng trình tơng đơng với : 2 ( ) 2 0

2

2 + =

+

1

x

x =

t 2

2 2 +

Đặt t

2 Điều kiện : -2< t ≤ 5 . Rút m ta có: m=

t

Lập bảng biến thiên của hàm số trên ( 2 , 5 ] , ta có kết quả của m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt là:

hoặc -5 < m < − 4

VIa

1

Điểm C CD x y : + − = ⇒ 1 0 C t ( ;1 t ) .

t t

2 ; 2

M  + − 

Suy ra trung điểm M của AC là 1 3

 ữ

  .

Điểm M BM : 2 x y + + = ⇒ 1 0 2   t + 2 1 ữ  + 3 2 t + = ⇔ = − ⇒ 1 0 t 7 C ( − 7;8 )

Từ A(1;2), kẻ AKCD x y : + − = 1 0 tại I (điểm K BC).

Suy ra AK : ( x − − − = ⇔ − + = 1 ) ( y 2 ) 0 x y 1 0 .

Tọa độ điểm I thỏa hệ:  − + = x y x y + − = 1 0 1 0 I ( ) 0;1

.

Tam giỏc ACK cõn tại C nờn I là trung điểm của AK tọa độ của K ( 1;0 ) .

+ = ⇔ + + =

x y

4 3 4 0

Đường thẳng BC đi qua C, K nờn cú phương trỡnh: 1

− +

7 1 8

2

Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng , thỡ ( ) //( ) P D hoặc ( ) P ⊃ ( ) D . Gọi H là hỡnh chiếu vuụng gúc của I trờn (P). Ta luụn cú

IHAH .

 = =

, ,

d D P d I P IH

 

Mặt khỏc ( ( ) ( ) ) ( ( ) )

( )

 ∈

H P

Trong mặt phẳng ( ) P , IH IA ; do đú m axIH = IA ⇔ ≡ H A . Lỳc này (P) ở vị trớ (P

0

) vuụng gúc với IA tại A.

Vectơ phỏp tuyến của (P

0

) là n IA r uur = = ( 6;0; 3 ) , cựng phương với v r = ( 2;0; 1 ) .

Phương trỡnh của mặt phẳng (P

0

) là: 2 ( x − − 4 ) ( 1. z + = 1 ) 2x - z - 9 = 0 .

VIIa

+ ≥ +

xy x y

+ Ta có : 1 (*)

+ + + .

2 1

Thật vậy: (*) ⇔ + ( 1 xy ) ( 1 + + x y ) ( ≥ + x y ) ( 2 + xy ) ⇔ − ( 1 x ) ( 1 y ) 0

Đúng với x,y thuộc [ ] 0;1

Khi đó 1 2 + + xy xy + 1 + + x y 1 1 + + x y x y + + 1 + + x y 1 = 1(1)

+ Vì x y ; [ ] 0;1 ⇒ ≤ 0 xy 1 ⇒ + 1 xy ≤ ⇒ 2 1 + 2 xy 1(2)

0 2 1 9 9 1(3)

3

+Tong tự: ( ) ( )

+ +

x y x y 1

≤ + ≤ ⇒ + + ≤ ⇒ x y

Từ (1);(2);(3) Ta có : P ≥ 3

Vậy , MinP=3 khi x=y=1

VIb + Gọi tõm và bỏn kớnh của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R = 1, ' 3 R = , đường thẳng (