BÀI TẬP CHỨNG MINH ĐỒNG QUY, VUÔNG GÓC

2. Bài tập chứng minh đồng quy, vuông góc :

Bài toán 2a :

a. Chứng minh rằng tổng các bình phơng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ

trong mặt phẳng đến hai đỉnh đối diện của hình chữ nhật bằng nhau .

b. Trên các cạnh của tam giác ABC về phía ngoài ngời ta dựng các hình chữ nhật

ABB

1

A

1

; BCC

1

B

2

; CAA

2

C

2

. Chứng minh rằng các đờng trung trực của các

đoạn A

1

A

2

; B

1

B

2

; C

1

C

2

đồng quy .

Chứng minh :

P

a. Cần chứng minh hệ thức :

PA

2

+ PC

2

= PB

2

+ PD

2

.

A B

Gọi O là giao điểm AC và BD ,có :

PO là trung tuyến của các tam giác PAC, PDB .

- Tam giác PDB có :

PD

2

+ PB

2

= 2OP

2

+ BD

2

/2

O

- Tam giác PAC có :

PA

2

+ PC

2

= 2OP

2

+ AC

2

/2

C

D

- Do AC = BD nên PA

2

+ PC

2

= PB

2

+ PD

2

.

B

2

b. Chứng minh :

Gọi P là giao điểm hai trung trực

của các đoạn B

1

B

2

và A

1

A

2

.

B

1

PB

2

= PB

1

; PA

1

= PA

2

.

B

C

1

A

1

A

- Xét điểm P và hình chữ nhật BCC

1

B

2

có :

C

2

A

2

PC

1

2

= PC

2

+ PB

2

2

-PB

2

= PC

2

+ PB

1

2

-PB

2

(1)

- Xét điểm P và hình chữ nhật ACC

2

A

2

có :

PC

2

2

= PC

2

+ PA

2

2

-PA

2

= PC

2

+ PA

1

2

-PA

2

(2)

Trừ (1) cho (2) đợc :

PC

1

2

- PC

2

2

= PB

1

2

+ PA

2

- PB

2

- PA

1

2

= 0 ( Do quan hệ điểm P với HCN

ABB

1

A

1

)

 PC

1

= PC

2

=> P thuộc trung trực của C

1

C

2

=> đpcm