ÁP DỤNG HỆ THỨC LƯỢNG VÀO TAM GIÁC VUÔNG.CCCVÍ DỤ MINH HỌACCC#VÍ DỤ...

2. Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông.cccVÍ DỤ MINH HỌAccc#Ví dụ 1. Cho(O; 6cm)và một điểm AcáchOlà10cm. Kẻ tiếp tuyến ABvới đường tròn(Blà tiếp điểm). Tính độ dài AB.#Ví dụ 2. Cho(O) có bán kínhO A=R, dây BC vuông góc vớiO A tại trung điểm M củaO A.a) Tứ giácOC AB là hình gì? Vì sao?b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tạiBcắt đường thẳngO AtạiE. Tính độ dàiBE theoR.#Ví dụ 3. Từ điểmAở ngoài(O)kẻ các tiếp tuyến AB,ACvới đường tròn (B,Clà các tiếpđiểm).a) Chứng minh rằngO A⊥BC.b) Vẽ đường kínhCD. Chứng minh rằng BD∥AO.c) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biếtOB=2cm,O A=4cmcccBÀI TẬP VẬN DỤNGccc#Bài 1. Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn(O). Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đườngtròn đó (M,N là các tiếp điểm).a) Chứng minh rằngO A⊥M N.b) Vẽ đường kính NOC, chứng minh rằng MC∥AO.c) Tính độ dài các cạnh của tam giác AM N biếtOM=3cm,O A=5 cm.#Bài 2. Từ điểmM nằm bên ngoài đường tròn(O), kẻ các tiếp tuyến MD, MEvới đườngtròn (D,E là các tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE, kẻ tiếp tuyến với đường tròncắtMD, ME theo thứ tự ởP và Q. Biết MD=5cm. Tính chu vi tam giác MPQ.#Bài 3. Từ điểm A nằm bên ngoài (O; 6cm) có O A=10cm, kẻ các tiếp tuyến AB,AC vớiđường tròn (B,Clà các tiếp điểm). Gọi Hlà giao điểm của AO vàBC.