NỘI DUNG CÁC HOẠT ĐỘNG BÀI MỚI (40’)HOẠT ĐỘNG 1

3. Nội dung các hoạt động bài mới (40’)

Hoạt động 1: Củng cố phương pháp tìm phương trình tiếp tuyến tại một điểm. (20’)

 Cơ sở: Sử dụng công thức viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M x f x ( ; ( ))

0

0

dạng :

'

( )( )

y = f x x x − + y với y

0

= f x ( )

0

0

0

0

Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung

HS:

GV:

Ví dụ 1. Cho đường cong :

( )

2

3 2

y = f x = x − + x (C)

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ

x f x

0

; ( ) ( )

0

; f x

'

0

H1. Để viết phương trình tiếp

thị (C):

tuyến tại M x f x ( ; ( ))

0

0

cần xác

a. Tại điểm M ( ) 1;0 .

định các yếu tố cơ bản nào?

b.Tại điểm có hoành độ x = − 1 .

Hs: thực hiện

c. Tại giao điểm của đồ thị với trục

a, Xác định các giá trị và sử

Oy.

dụng công thức phương trình

Hs: ( )

C ∩Oy = M 0; 2

3

( )

d. Tại điểm có tung độ bằng y = 2

tiếp tuyến tại điểm.

b, Vấn đáp gợi mở

Giải

c, - Giao điểm của đồ thị với

Ta có y = f x ( ) = x

2

− + 3 x 2 , TXĐ: R

Oy có tọa độ là gì?

( )

'

'

2 3

y = f x = x

- Từ đó cần tìm thêm các giá

trị nào để xác định PTTT.

a, Ta có tiếp điểm

Hs: Thực hiện

( ) 1;0

0

1,

0

0

Mx = y =

d, Từ giả thiết ta đã biết yếu tố

Do x

0

= ⇒ 1 f x

'

( )

0

= f

'

( ) 1 = − 1

nào? Có thể xác định hoành

Phương trình tiếp tuyến tại M là:

độ x

0

theo hệ thức liên hệ nào

y = − x − + ⇒ = − + y x

1 1 0 1

b, Ta có x

0

= − 1 ,

( ) ( )

2

( )

⇒ = − = − − − + ⇒ =

y f y

0

1 1 3 1 2

0

6

+ Lưu ý:

, tiếp điểm M

2

( − 1;6 )

- Bước 1:

( ) ( )

'

1 2 1 3 5

f − = − − = −

+ Tập xác định

Phương trình tiếp tuyến của (C) cần

+Tính y

tìm là y = − 5 ( x + + ⇒ = − + 1 ) 6 y 5 x 1

- Bước 2: Từ

c, Gọi tọa độ giao điểm

⇒ =

x y f x

( ) C ∩ Oy = M 0; y

3

(

0

) , ta có:

x f x

0

'

0

- Bước 3: Thay các thông số

2

x = ⇒ y = − + =

0

0

0

0 3.0 2 2

vừa tìm được vào công

'

0 2.0 3 3

f = − = −

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

thức: y = f x

'

( )(

0

x x

0

) + y

0

- Bước 4: Rút gọn và kết

3 0 2 3 2

luận phương trình tiếp

d, Gọi M x y

4

( ; )

0

0

là tiếp điểm:

tuyến.

Tung độ y

0

=2

-

y

0

= f x ( )

0

= x

0

2

− 3 x

0

+ 2

+ Ta có phương trình:

 =

x x x

3 2 2 0

2

0

− + = ⇔  = 

0

0

x

3

0

GV: Hướng dẫn

+ Nhấn mạnh trong các tình

+ Tại M

4

(0; 2) phương trình tiếp

huông giả thiết, để viết

tuyến của (C) là

phương trình tiếp tuyến tại

điểm cần tìm x

0

+ Tại M

4

(3; 2) phương trình tiếp

+ Chú ý phân biệt dạng tiếp

tuyến đồ thị tại một điểm và

tiếp tuyến của đồ thị đi qua

y = x − + ⇒ = y x

3 3 2 3 7

một điểm.

Hoạt động 2: Củng cố dạng phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc k (10’)

Ví dụ 2. Cho hàm số

GV: Nhắc lại ý nghĩa hình hoc

của đạo hàm về hệ số góc tiếp

Tiếp tuyến tại

1 2

3

2

điểm M(x

0,

y

0

)

y = 3 x + + x (C)

của đồ thị hàm

số y = f x ( ) có

hệ số góc là

Lưu ý:

thị (C) biết tiếp tuyến song song với

k = f x

( )

0

+ Gọi tiếp điểm M x f x ( ; ( ))

0

0

đường thẳng (d): 3 1

y = x + 3 .

+ Giải phương trình

( )

0

'

f x = k tìm x

0

đưa bài toán

Ta có y = f x ( ) = 1 3 x

3

+ + x

2

2 , TXĐ: R

về dạng 1

'

'

2

2

y = f x = x + x

Chú ý:

+ Gọi tiếp điểm M( x y

0

;

0

)

 Nếu tiếp tuyến song song

+Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là

với d y : = ax + b thì hệ số

k = f x

0

= x

0

2

+ 2 x

0

góc tiếp tuyến k a =

+ Tiếp tuyến song song với đường

 Nếu tiếp tuyến vuông góc

thẳng: 3 1

y = x + 3

góc tiếp tuyến k a . = − 1

Suy ra f x

'

( )

0

= 3