(0,5 ĐIỂM) GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1.0 Số trung bình:
2
10
1 5,5
= ∑ ≈ . 0.25
x n x
1đ
45
i
i i
=
0
Số trung vị :
N + = = ,số liệu thứ 23 là 6 ⇒ Số trung vị M
e
= 6 0.25
N= 45 là số lẻ ; 1 46 23
2 2
10 10 2
1 1
= ∑ − ∑ ÷ ≈
2 245
i i i45
i i i4,7
s n x n x
Phương sai:
20.50
= =0 0Độ lệch chuẩn: s = s
2≈ 2, 2
a)
3
Đặt f x ( ) ( = m + 1) x
2− 2( m + 1) x − 1 . Tìm m để f (x) ≤ 0, ∀ ∈ x ¡
2đ
07
• Nếu m = –1 thì f x ( ) = − < 1 0 đúng ∀ ∈ x ¡ ⇒ m = –1 thỏa mãn đề bài. 0.25
5
+ <
0.25
′∆ ≤
m ⇔ < − − ≤ ≤ − m 2 m 1 1
• Nếu m ≠ − 1 thì f (x) ≤ 0, ∀ ∈ x ¡ ⇔ 1 0
⇔
0
[ 2; 1)
m ∈ − −
Kết hợp hai trường hợp ta được: m ∈ − − [ 2; 1 ] 0.25
b)
x x x
2sin 3cos 2 tan 3
A x x x
0.5 = + = +
2 cos 5sin 2 5tan 0.25
− −
A = − + = −
Thay tan x = − 2 vào biểu thức trên ta được : 4 3 1
+ 0.25
2 10 12
c)
α α α α α α
− + − = − + −
B = 1 2sin
22 cos
21 cos
2sin
2cos
2sin
2+ − + − 0.50
cos sin cos sin cos sin cos sin
α α α α α α α α
Vậy B = cos α − sin α + cos α + sin α = 2 cos α 0.25
4
0.5 Cho ∆ABC với A( 1; 2), B(2; -3) và C(3; 5).
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh AC
• Đường thẳng AC có VTCP là AC uuur = (2;3)
, nên AC: x 2 − 1 = y − 3 2 ,
Vậy phương trình AC là 3x − 2 y + = 1 0
Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
• Tâm B(2; –3), Phương trình AC: 3 x − 2 y + = 1 0 , 0.25
− − +
= = =
Bán kính R d B AC ( , ) 3.2 2.( 3) 1 13
9 4
Vậy phương trình đường tròn đó là ( x − 2)
2+ + ( y 3)
2= 13 0.25
• ) Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ
độ một tam giác có diện tích bằng 22,5
Giả sử ∆ ∩ Ox M m = ( ;0), ∆ ∩ Oy N = (0; ) n với m n , ≠ 0 .
AB uur = − (1; 5)
, MN uuur = − ( m n ; )
.
Phương trình MN: x y nx my mn
m n + = ⇔ 1 + − = 0 .
• Diện tích tam giác MON là: S
∆ABC= 1 2 m n . = 22,5 ⇔ mn = 45 (1)
Mặt khác MN ⊥ AB ⇒ MN AB uuuur uuur . = ⇔ − − 0 m 5 n = ⇔ = − 0 m 5 n
(2)
m n 15
Từ (1) và (2) ⇒ = − = m n 3 15 hoặc = = −
3
⇒ Phương trình ∆ là: x − 5 y + 15 0 = hoặc x − 5 15 0 y − =
5
2
2