5+ = + = = −A C B D A B 2= −= +Z 2 2Z 1 2+ = = =2 2A B 4 C D 2T 1 2+ =C D 4V Y Ậ MAXP 8 =
1,5
+ = + = = −
a c b d a b 2
= −
= +
z 2 2
z 1 2
+ = = =
2
2
a b 4 c d 2
t 1 2
+ =
c d 4
V y ậ MaxP 8 = .
� + − − + = � − + − =
2
2
2
2
x y 4x 2y 1 0 (x 2) (y 1) 4
� �
Cách 2:
0,5+ − − + = − + − =
z t 4z 2t 1 0 (z 2) (t 1) 4
= + α = + α∃α β, R� �th a mãn: ỏ
x 2 2cos ; y 1 2sin= + β = + β1z 2 2cos ; y 1 2sin4 1sin=8
2sinKhi đó: P = (xz)(yt) = 4
12 sin()Đ ng th c x y ra ẳ ứ ả
�sin 2α =sin 2β = −sin(α + β =) 1α = + ππ4 kβ = +π π − + π
(k, m
Z)
2m (k 1)4= +x 2 2xy 1 2yho c ặ
= −zz 2 2tt 2 2+ + + =x
2
2(3y1)x + y
2
+ 2y = 0 (*)
x 2 y 2 6y x= =x 1;x 1Xét dãy s {x ố
n
} xác đ nh b i công th c: ị ở ứ
0
1
= − − ∀x+
6x+
x 2 n Nn 2
n 1
n
Ta có: {x
n
} tăng và
xn
�N n N*
∀ �*
.
V i m i ớ ọ
n Nta có:
xn 2
+
=6xn 1
+
−xn
−2�xn 2
+
+xn
=6xn 1
+
−2 (1)+ + = + + = + + ∀x x 2 6 x x 2 x x 2 n Nn 2
n
n 2
n
n 1
n 1
*
� � �+
+
+
−
x x x+
+
n 1
n 1
n
2
+ + = + + ∀2
2
*
� �x x x 2x x x x 2x n N+
+
+
+
n 2 n
n
n
n 1
n 1 n1
n 1
5 đi m
ể
= ∀x x x 2x x x x 2x n Nn 2 n
n 1
n 1
n 1 n1
n
n
= = ∀x x x 2x x x x 2x 0 n N+
+
+
n 2 n
n 1
n 1
2 0
1
1
= + ∀n 2 n
2
n 1
n 1
x x x 2x � n N (2)T (1), (2) suy ra ừ x , xn
n 2
+
là hai nghi m c a phệ ủ ương trình:+ + = ∀t 2(3x 1)t x 2x 0 n Nn 1
n 1
n 1
x 2(3x 1)x x 2x 0 n Nn
n 1
n
n 1
n 1
Suy ra (x , xn
n 1
+
) là nghi m c a phệ ủ ương trình (*) ∀n N.Do đó ta có đi u ph i ch ng minh.ề ả ứ3A
5đi mểN
Q
H
I
M
B
C
P
D
G i H là tr c tâm tam giác. ọ ự
Tam giác ANH và BMH đ ng d ng nên: ồ ạ AN = BM
NH MH (1)
Tam giác ANQ và BMP đ ng d ng nên: ồ ạ AN = BM
NQ MP (2)
T (1) và (2) suy ra ừ NQ = MP
NH MH
NQ MH IP . . 1
�
NH MP IQ =
Ba đi m M, I, N th ng hàng (Đ nh lí Menelaus) ể ẳ ị
( ( ) )
3
( )
2
( )
2
( ) (
3
)
4
( )
f x f y
+ =4x f y 6x f (y)
+ +4x f (y)
+f (y)
+ − ∀f x x,y R (1)
+ Nh n xét: ậ f x( )
0 th a mãn yêu c u bài toán.ỏ ầ+ Xét trường h p: ợ f x( )
0 . Đ t a = f(0).ặThay x 0= vào (1) ta được f f y( ( ) )
=(
f y( ) )
4
+ ∀a, yᄋ
(2)Ti p t c thay x b i ế ụ ở(
−f (x))
vào (1) ta được( ( ) )
3
( )
2
2
3
4
( )
− = − + − + −
f f y f (x) 4(f (x)) f y 6(f (x)) (f (y)) 4f (x)(f (y)) (f (y)) f f (x)
∀
ᄋx,y
( ) ( ( ) ( ) )
4
( ( ) ) ( ( ) )
4
( ) ( )
f f y −f x = f y −f x +f f x − f x x, y∀� �ᄋ
(3)T (2) và (3) suy ra ừ f f y( ( ) ( )
−f x)
=(
f y( ) ( )
−f x)
4
+a x, y∀ᄋ
(4)Gi s ả ử x0
ᄋ
th a mãn ỏ f x( )
0
0. Thay y x=0
vào (1) ta thu được:( ( )
0
) ( )
3
( )
0
2
(
0
)
2
(
0
) (
3
0
)
4
f x f x
+ − − =f x 4x f x
+6x f(x )
+4x f (x )
+f(x )
∀x R
V ph i là đa th c b c ba theo bi n x nên nó là hàm s có t p giá tr làế ả ứ ậ ế ố ậ ịᄋ
. V y nên, v trái cũng là m t hàm s có t p giá tr là ậ ế ộ ố ậ ịᄋ
∀xᄋ
đ u t n t i ề ồ ạ u,vᄋ
đ ể f u( ) ( )
−f v =x.Do đó t (4) suy ra:ừ( ) ( ( ) ( ) ) ( ( ) ( ) )
4
4
f x =f f u −f v = f u −f v + =a x + ∀a, xᄋ
Th l i d th y: ử ạ ễ ấ f x( )
=x4
+ ∀a, xᄋ
(v i a là h ng s ) th a mãn (1)ớ ằ ố ỏV y ậ f x( )
0 và f x( )
=x4
+ ∀a, xᄋ
(v i a là h ng s ) là các hàm sớ ằ ố ố c n tìm.ầH tế