3X− − =Y 8 0 THEO GIẢ THIẾT, ∆HAD VUÔNG CÂN TẠI 1DH, SUY RA

Câu 8

H

(1,0 điểm)

pt: 3

x

− − =

y

8

0

Theo gi

ả thiết,

HAD

vuông cân t

ại

1

D

H, suy ra:

D

1

=

45

0

M

ặt khác, tứ giác

ABDE n

ội tiếp

2

A

C

E

đường tròn đường kính

BE nên

 

1

1

45

0

K

D

=

E

=

(cùng ch

ắn

AB

)

 

0

E

=

E

=

(đối đỉnh)

1

2

45

0,25

(

,

)

5

EK

=

d E CF

=

10

;

EC

EK

=

=

Suy ra:

5

2

cos

F

G

ọi

C

(

3

m

9;

m

)

CF

.

T

ừ ĐK:

(

)

EC

=

⇒ = −4 ⇒

m

C

5

3; 4

Đường thẳng

CA qua C và E

nên có phương trình 2

x

+ − =

y

2

0

Đường thẳng

CB qua C và M

nên có phương trình 8

x

− −

y

28

=

0

− − =

=

 − − =

x

y

3

8

0

( )

B

BE

BC

B

8

28

0

4; 4

Đường thẳng

AB qua B và vuông góc v

ới

AC nên có pt:

x

2

y

+ =

4

0

+ − =

=

 − + =

2

2

0

( )

2 2

4

0

0; 2

A

AB

AC

A

y

V

ậy

A

( ) ( ) (

0; 2 ,

B

4; 4 ,

C

3; 4

)

Câu

Đáp án

Điểm

Điều kiện xác định

3

x

≥ −

2

. B

ất phương trình tương đương với:

(

x

+ −

1

2

x

+

3

) (

x

2

+

2

x

+ +

1

2

x

+

3

)

0

(1)

0,5