TỠM SỐ NGUYỜN A SAO CHO
Bài 2: Tỡm số nguyờn a sao cho:
a) c)
b) d)
Dạng 6:Tỡm x để biểu thức nguyờn.
Phương phỏp:
- Nếu tử số khụng chứa x, ta dựng dấu hiệu chia hết.
- Nếu tử số chứa x, ta dựng dấu hiệu chia hết hoặc dựng phương phỏp tỏch tử số theo mẫu số.
- Với cỏc bài toỏn tỡm đồng thời x,y ta nhúm x hoặc y rồi rỳt x hoặc y đưa về dạng phõn thức.
Vớ dụ: Tỡm x để A= là số nguyờn
Giải: Điều kiện: x-1 ≠ 0 hay x≠ 1
Để A nguyờn thỡ 5 chia hết cho (x-1) hay (x-1) Ư(5)={-5;-1;1;5}
x-1 -5 -1 1 5
x -4 0 2 6
Vớ dụ: Tỡm x để B= là số nguyờn
Cỏch 1:Dựng phương phỏp tỏch tử số theo mẫu số ( Khi hệ số của x trờn tử số là bội hệ số của x dưới
mẫu số):
- Tỏch tử số theo biểu thức dưới mẫu số, thờm bớt để được tử số ban đầu.
B= , ( điều kiện: x≠ 1).
Để B nguyờn thỡ là số nguyờn hay 5 chia hết cho (x-1) hay (x-1) Ư(5)={-5;-1;1;5}
Cỏch 2:Dựng dấu hiệu chia hết:
- Cỏc bước làm:
- Tỡm điều kiện.
- , nhõn thờm hệ số rồi dựng tớnh chất chia hết một tổng, hiệu
Điều kiện: x ≠ 1.
Ta cú:
x-1 x-1 nờn 2(x-1) x-1 hay 2x-2 x-1 (1)
Để B nguyờn thỡ 2x+3 x-1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2x+3-(2x-2) x-1 hay 5 x-1. Suy ra (x-1) Ư(5)={-5;-1;1;5}
Vớ dụ: Tỡm x nguyờn để biểu thức nguyờn
Giải: Ta cú suy ra suy ra.
Hay (6x+4)-(6x+3) => 1 2x+1=> 2x+1 Ư(1)={-1;1}
suy ra x=0, -1
Vớ dụ: Tỡm x nguyờn để biểu thức nguyờn:
a. A= b. B=
HD:
a. Ta cú : x+4 x+4, suy ra x(x+4) , hay x
2
+4x x+4 (1)
Để A nguyờn thỡ x
2
+4x+7 x+4 (2) . Từ (1) (2) suy ra 7 x+4 .
x+4 -1 1 -7 7
X -5 -3 -11 3
b. x+4 x+4, suy ra x(x+4) , hay x
2
+4x x+4 (1)
Để B nguyờn thỡ x
2
+7 x+4 (2)
Từ (1) (2) suy ra (x
2
+4x)- (x
2