E) ĐẶTPLOG3X=T, T≥0. PHƯƠNG TRÌNH TRỞ THÀNH

10

.

e) Đặt

p

log

3

x

=

t, t

0. Phương trình trở thành:

t

2

t

= 0

t

+

p

4

t

2

= 2

4

t

2

= 4

4t

+

t

2

t

= 2

Với

t

= 0

p

log

3

x

= 0

x

= 1; với

t

= 2

p

log

3

x

= 2

x

= 81.

f) Ta có phương trình tương đương:

log

2

(2

x

+ 1)

.log

2

[2 (2

x

+ 1)] = 2

log

2

(2

x

+ 1)

.

[1 + log

2

(2

x

+ 1)]

2 = 0.

t

= 1

Đặt

log

2

(2

x

+ 1) =

t, t >

0. Phương trình trở thành:

t(1 +

t)

2 = 0

t

2

+

t

2 = 0

t

=

−2

(loại)

.

Với

t

= 1

log

2

(2

x

+ 1) = 1

2

x

+ 1 = 2

x

= 0.

g) Ta có phương trình tương đương:

log

3

(3

x

+ 1)

.log

3

[9 (3

x

+ 1)] = 3

log

3

(3

x

+ 1) [2 + log

3

(3

x

+ 1)]

3 = 0.

Đặt

log

3

(3

x

+ 1) =

t, t >

0. Phương trình trở thành:

t(2 +

t)

3 = 0

t

2

+ 2t

3 = 0

t

=

−3

(loại)

.

Với

t

= 1

log

3

(3

x

+ 1) = 1

3

x

+ 1 = 3

x

= log

3

2.

h) Ta có phương trình tương đương:

log

2

(5

x

1)

.

1

2

log

2

[2 (5

x

1)] = 1

log

2

(5

x

1) [1 + log

2

(5

x

1)]−2 = 0.

Đặt

log

5

(5

x

1) =

t. Phương trình trở thành:

t(1 +

t)

2 = 0

t

2

+

t

2 = 0

t

=

−2

.

Với

t

= 1

log

5

(5

x

1) = 1

5

x

1 = 5

x

= log

5

6;.

Với

t

=

−2

log

5

(5

x

1) =

−2

5

x

1 =

25

1

x

= log

5

26

25

.

Bài tập 5.39.

Giải các bất phương trình sau

a)

log

2

2

(2x

+ 1)

3 log (2x

+ 1) + 2

>

0.

b)

log

2

9

(x

1)

5

4

log

3

(x

1) + 1

0.

c)

log

x−1

4

1 + log

2

(x

1).

d)

log

2

(2

x

1) log

1

>

−2.

2

2

x+1

2

.

e)

log

4

(19

2

x

) log

2

19−2

8

x

≤ −1.

f)

log

5

(4

x

+ 144)

4log

5

2

<

1 + log

5

2

x−2

+ 1

Lời giải.

log

2

(2x

+ 1)

>

2

2x

+ 1

>

4

x >

3

2

a)

log

2

2

(2x

+ 1)

3 log (2x

+ 1) + 2

>

0

1

2

< x <

1

2

.

log

2

(2x

+ 1)

<

1

0

<

2x

+ 1

<

2

b) BPT

1

4

log

2

3

(x

1)

5

4

log

3

(x

1) + 1

0

1

log

3

(x

1)

4

4

< x <

82.

c) Điều kiện:

x >

1;

x

6= 2. Khi đó ta có bất phương trình tương đương:

log

2

(x

1)

≤ −2

x

5

4

2

0

<

log

2

(x

1)

1

2

< x

3

log

2

(x

1)

1 + log

2

(x

1)

log

2

2

(x

1) + log

2

(x

1)

2

log

2

(x

1)

0

Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm

S

= 1;

5

4

(2; 3].

d) Ta có BPT tương đương:

log

2

(2

x

1) log

2

[2 (2

x

1)]

2

<

0

log

2

(2

x

1) [1 + log

2

(2

x

1)]

2

<

0.

Đặt

log

2

(2

x

1) =

t. Bất phương trình trở thành:

t(1 +

t)

2

<

0

t

2

+

t

2

<

0

⇔ −2

< t <

1.

Với

−2

< t <

1

⇒ −2

<

log

2

(2

x

1)

<

1

1

4

<

2

x

1

<

2

log

2

5

4

< x <

log

2

3.

e) Ta có bất phương trình tương đương:

log

2

(19

2

x

) [log

2

(19

2

x

)

3] + 2

0.

Đặt

log

2

(19

2

x

) =

t. Bất phương trình trở thành:

t(t

3) + 2

0

t

2

3t

+ 2

0

1

t

2.

Với

1

t

2

1

log

2

(19

2

x

)

2

2

19

2

x

4

log

2

15

x <

log

2

17.

4

x

20.2

x

+ 64

<

0

4

<

2

x

<

16

2

< x <

4.

f) BPT

4

x

+ 144

<

80 2

x−2

+ 1

Bài tập 5.40.

Giải các bất phương trình sau

a)

p

log

2

x

+

p

log

x

2

4

log

1