Câu 2: So sánh các cặp số sau:
a) 0,2
10 và 25 1
6. b) 4
333 và 3
444. c) 2
500 và 5
200.
Dạng 5: Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa
Bài toán 1. Tìm số mũ của lũy thừa
Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm số tự nhiên n biết 8 2
n1.
Bước 1. Đưa các lũy thừa ở cả hai vế về cùng cơ số. Ta có: 8 2
n1Bước 2. Rút gọn hai vế về dạng a
n a
m 2
3 2
n1Bước 3. Cho hai số mũ bằng nhau rồi giải ra kết quả. n 1 3 n 2
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số tự nhiên n biết:
na) 625 5
5
n b) 3 9
27
Hướng dẫn giải
n) 625 5
) 3 9
a
b
5
45 5
3 23 3 .3
53 3
4 1
n
3
Vậy n 3
Vậy n 5
Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên n biết:
a) 3 .2
n n 36 b) 25 : 5
2n n 125
2n n) 3 .2 36
2 2) 25 : 5 125
23.2 6
2 35 : 5 5
26 6
4 62
3 6Vậy n 2
3 6
Bài toán 2. Tìm cơ số của lũy thừa
Bước 1. Đưa các lũy thừa ở cả hai vế về cùng số mũ. Ví dụ: Tìm x biết x
3 8
Trang 9
Ta có 8 2
3 nên x
3 2
3.
Bước 2. Cho phần cơ số bằng nhau rồi giải ra kết quả. x 2
Vậy x 2
Ví dụ 1. Tìm x biết:
a) x
2 1; b) x
4 16 .
a) Ta có 1 1
2 1
2 nên x
2 1
2 1
2.
Suy ra x 1 hoặc x 1 .
b) Ta có 16 2
4 2
4 nên x
4 2
4 2
4.
Suy ra x 2 hoặc x 2 .
Ví dụ 2. Tìm x biết:
1
3 1
a)
3 27 ;
x
b) 2 x 1
3 8 .
3 31 1
3 nên
1 1 1 1 2
a) Ta có
x x x
3 3 3 3 3 .
27 3
Vậy 2
x 3 .
b) Ta có 8 2
3 nên 2 1
3 2
3 2 1 2 2 1 1
x x x x 2 .
Vậy 1
x 2 .
Bài tập tự luyện dạng 5
Bạn đang xem câu 2: - Chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ -