VIẾT CÁC BIỂU THỨC SAU DƯỚI DẠNG LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

Câu 10: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

a) 2 .3

6 3

b) 6 .8

4 2

c) 16.81 d) 25 .2

4 8

Dạng 4: So sánh các lũy thừa

Phương pháp giải

Để so sánh các lũy thừa, ta làm như sau: Ví dụ: So sánh 9

6

và 8

4

.

Hướng dẫn giải

Bước 1. Đưa các lũy thừa về cùng cơ số mũ hoặc

Ta có 9

6

  3

2 6

3 ;8

12 4

  2

3 4

2

12

cùng cơ số.

Bước 2. So sánh cơ số khi chung số mũ hoặc so

Do 3

12

 2

12

nên 9

6

 8

4

sánh số mũ khi chung cơ số.

Vậy 9

6

 8

4

.

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. So sánh:

a) 8

3

và 16

2

. b) 3

100

và 27

30

.

a) Ta có 8

3

  2

3 3

2 ;16

9 2

  2

4 2

2

8

. Do 2

9

2

8

nên 8

3

16

2

.

b) Ta có 27

30

  3

3 30

3

90

. Do 3

100

3

90

nên 3

100

27

30

.

Chú ý: Với a  1 và m n  thì a

m

 a

n

.

Ví dụ 2. Số nào lớn hơn trong hai số: 27

25

và 32

15

.

Ta có: 27

25

  3

3 25

3 ;32

75 15

  2

5 15

2

75

Do 3

75

 2

75

nên 27

25

 32

15

.

Chú ý: Nếu a

m

 b m

m

,  

*

thì a b  .

Bài tập tự luyện dạng 4