2.10 3.10 4.10 5.10
Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
a
n a a a a n
. . . ... . ( 0)
n thõa sèLũy thừa với số
0 không có nghĩa
0a là cơ số, a 0
mũ tự nhiên
n là số mũ
0 1
a ; a
1 a
a 0
Giữ nguyên cơ số
Cộng số mũ
Các phép toán lũy
a a a
m.
n m nthừa
Trừ số mũ
m:
n m na a a
Mọi số tự nhiên đều viết
Chú ý
2 0được dưới dạng tổng các lũy
251 2.10 5.10 1.10
thừa của 10.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Viêt gọn một biểu thức dưới dạng lũy thừa
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) 5.5.5.5.5.5.5; b) 3.5.15.15.45;
c) 3.3.3.4.4.4.4; d) a a b b b b b . . . . .
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 5.5.5.5.5.5.5 = 5
7.
b) Ta có: 3.5.15.15.45 = 3.5. 3.5 . 3.5 . 3.3.5 3 .5
5 4.
c) Ta có: 3.3.3.4.4.4.4 = 3 .2 .2 .2 .2
3 2 2 2 2 3 .2
3 2 2 2 2 3 .2
3 8.
d) Ta có: a a b b b b b a b . . . .
2.
5.
Ví dụ 2. Viết gọn các kết quả sau dưới dạng lũy thừa:
a) 2 : 2 ; b)
10 4 5 .5 ;
2 4 c) 2 .3 : 6 ; d)
5 14 4 ab
7: b
5 với b 0 .
a) Ta có: 2 : 2
10 4 2
10 4 2
6.
b) Ta có: 5 .5
2 4 5
2 4 5
6.
Trang 3
c) Ta có:
4
5 14 4 5 14 5 14 4 4 5 4 14 4 10
Bạn đang xem 2. - Chuyên đề phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số -