A) 23    2 3 81. B)    12N1    12N. DẠNG 2

Câu 3: Tính:

a) 2

3

    2

3

8

1

. b)   1

2n1

    1

2n

.

Dạng 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

Phương pháp giải

Bước 1. Phân tích các cơ số ra thừa số nguyên tố. Ví dụ: 8 2.2.2 2 ;  

3

Bước 2. Áp dụng định nghĩa và các phép tính lũy

4 2.2 2 2 2

2

         .

9 3.3 3 3 . 3

thừa để viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Viết 81

16 dưới các dạng lũy thừa của một số hữu tỉ khác nhau.

Hướng dẫn giải

2 2 24 4

81 3.3 9 9

        hoặc  

81 3 3

Ta có: 81 3.3.3.3

 

2 24

16 2 2

16  2.2.2.2 . Do đó:

16 2.2 4 4

Chú ý: Khi thực hiện phép nâng lên lũy thừa   x

a b

nhiều học sinh hay nhầm lẫn   x

a b

x

a b

.

Công thức đúng phải là   x

a b

x

a b.

.

Ví dụ 2. Viết 0,1; 0,01 và 1000 dưới dạng lũy thừa của cơ số 10.

1 1 1

 

      

1 2 3

0,1 10 ;0,01 10 ;1000 10.10.10 10

2

10 100 10

    .

n

, , 0

Chú ý: Lũy thừa với số mũ nguyên âm: 1

x

n

n x

x

Ví dụ 3. Viết 3

9

và 2

12

dưới dạng lũy thừa có số mũ là 3.

Trang 4

9 3.3 3 3 3

  

3 3 3 27 ;

12 4.3 4 3 3

2 2 2 16 .

Chú ý: Tách số mũ thành một số nhân với 3 rồi áp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa.

Bài tập tự luyện dạng 2