LẬP TÍCH HOẶC THƯƠNG CỦA CÁC PHÂN SỐ ĐÓ

4.4

mãn yêu cầu đề bài.

 

5 5

4 4 .

Bước 4. Lập tích hoặc thương của các phân số đó.

Trang 5

Ví dụ mẫu

 dưới các dạng sau:

Ví dụ 1. Viết số hữu tỉ 25

16

 .

a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là 5

12

b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 4

5

Hướng dẫn giải

        

25 5.5 5.5.3 5.15 5 15

a

) .

16 4.4 4.4.3 12.4 12 4

25 25.4.5 4.25.5 4 125 4 64

b

) . :

16 16.4.5 5.16.4 5 64 5 125

Ví dụ 2. Viết số hữu tỉ 3

35

7

b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2

      

3 3 3.5 5 3

35 7.5 7.5.5 7 25

3 3 3.2 2 3 2 14

35 5.7 5.7.2 5 14 5 3

Bài tập tự luyện dạng 3

 dưới dạng sau:

Viết số hữu tỉ 5

21

a) Tích của hai số hữu tỉ;

b) Thương của hai số hữu tỉ;

c) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số bằng 2

3 ;

d) Thương của hai số hữu tỉ trong đó số bị chia bằng 3

Dạng 4: Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước

Phương pháp giải

Với bài toán tìm x, ta thường làm như sau: Ví dụ. Tìm x biết: 5 : 5

8 x   4

Bước 1. x đóng vai trò là số chia.

Bước 1. Ta xác định vai trò và tính chất của x trong đẳng

thức hoặc điều kiện ở đề bài.

Bước 2. Sử dụng các quy tắc và tính chất đã biết về phép Bước 2.

Trang 6

tính số hữu tỉ để tìm x. 5 5 5 5 5 4 1

: : .

8 x   4   x 8 4   8 5   2

Chú ý: Ta thường sử dụng quy tắc và tính chất sau để biến

đổi tìm x.

Vậy 1

x   2

Quy tắc “chuyển vế” biến đổi số hạng tự do sang một vế, số

hạng chứa x sang một vế khác.

Sử dụng các tính chất các phép tính nhân, chia các số hữu tỉ.

Sử dụng tính chất tích hai số bằng 0 thì một trong hai số đó

bằng 0.

Ví dụ 1. Tìm x biết:

4 5 3

b  x 

) 5 2 10

a   x   4 5 1

) :

3 8 12

   

4 5 1

 

a x

b x

 

5 1 4

5 3 4

x

:

8 12 3

2 10 5

5 1

8 4

2 2

1 5 :

:

5 4 .

1 2 .

8 5

2 5

1

2

x   2 .

x  5 .

Ví dụ 2. Tìm x biết:

1 8 7

5 4 1

) . 2,5 : 0

b    x          x    

a     x      

) 0,75 . ;

2 7 3

3 3 5

Trang 7

     

       

) 0,75 .

b x x

   

 

 

   

     

x x

0 hoÆc 2,5 : 0

0,75 :

2 3 7

1 8 1 8 8 1 8 3

5 7

        

) 0 : . 8

x x x

0,75 2 12

3 3 3 3 3 3 3 1

7 7

   

0,75 7 5

     

)2,5 : 0 : 2,5

12 2

    

7 7 5 7 2 14

  

0,75 37

     

: 2,5 : .

5 5 2 5 5 25

  