LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊNA) ĐỊNH NGHĨA

5. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

a) Định nghĩa: a

n

= a a . ... a (n th ừa số a) ( n

) là m ột lũy thừa c ủa a; a gọi là cơ số , n

g ọi là s ố mũ .

Quy ước: a

1

= a; a

0

= 1 (v ới a 0) , 0

0

không có nghĩa.

b) M ột số tính chất

• Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số”

( )

m n m n

a .a = a

+

m, n ∈ 

a : a = a

(m, n ∈  ; m ≥ n)

• Lũy thừa của một lũy thừa: ( ) a

m n

= a

m.n

( m, n )

• Lũy thừa của một tích: ( ) a.b

n

= a .b

n n

( n  )

• Lũy thừa tầng: a

mn

= a ( )

mn

( m, n  )

c) S ố chính phương là s ố viết được dưới dạng bình phương của một số tự nhiên.

Ví d ụ: 0 = 0 ; 1 1 ; 4

2

=

2

= 2 ; 25

2

= 5 ; 121 11 ;....

2

=

2

là các s ố chính phương.