13 .
Ví dụ 12. (Bài 36 tr. 22 SGK)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữa tỉ
a) 10 2
8.
8b) 10 2
8:
8c) 25 2
4.
8d) 15 9
8.
4e) 27 25
2:
3Giải.
a) 10 2
8.
8 ( 10 2 . )
8 20
8b) 10 2
8:
8 ( 10 2 : )
8 5
8c) 25 2
4.
8 5
2 4. 2
8 5 2
8.
8 ( . ) 5 2
8 10
8Hoặc: 25 2
4.
8 25 2
4.
2 8 25 4
4.
4 ( 25 4 . )
4 100
4d) 15 9
8.
4 15 3
8.
2 4 15 3
8.
8 ( 15 3 . )
8 45
8Hoặc 15 9
8.
4 15
2 4. 9
4 225 9
4.
4 ( 225 9 . )
4 2025
4e) 27 25
2:
3 3
3 2: 5
2 3 3 5
6:
6 3 5
6Ví dụ 13. (Bài 43 tr. 23 SGK)
Đố: Biết rằng 1
2 2
2 3
3 ... 10
2 385 , đố em tính nhanh được tổng:
...
S 2
2 4
2 6
2 20
2.
2 2 2 22 4 6 20
S
2 1 2 2 2 3 2 10
( . ) ( . ) ( . ) ... ( . )
2 2 2 2 2 2 2 2. . . ... .
2 2 2 2 22 1 2 3 100
. ...
4 385
.
1540
Dạng 5. TÍM SỐ MŨ CỦA MỘT LŨY THỪA
Phương pháp giải.
Khi giải bài toán này, ta có thể sử dụng tính chất được thừa nhận sau đây
Với a 0 , a 1 , nếu a
m a
n thì m n
Ví dụ 14. (Bài 35 tr. 22 SGK)
Ta thừa nhận tính chất sau đây:
Với a 0 , a 1 , nếu a
m a
n thì m n .
Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m, n biết:
n
m343 7
1 1
b)
2 32 b)
125 5
Hướng dẫn.
53 3343 7 7
1 1 1
a) Viết
332 2 2 . b) Viết
125 5 5
Ví dụ 15. (Bài 42 tr. 23 SGK)
Tìm số tự nhiên n, biết:
81 27 c) 8 2
n:
n 4
3
2 2 b) ( )
na) 16
n
2 2 2 2 4 1 3
a) Cách 1: 16
n 2
n4
4n n n
2 2 .
2 2 2 16 2 2 1 4 3
Cách 2: 16
n
n.
n1
4 n n
2
3 3
n n
n3 4 327 3 3 3
( ) ( ) ( )
b) Cách 1: ( ) ( )
4
81 3
( )
4 3 7
n n
n27 3 81 27 3 3 3
3
n
4
3
7Cách 2: ( )
( ) .( ) ( ) .( ) ( )
81
n 7
c) 8 2
n:
n 4 ( : ) 8 2
n 4 4
n 4
1 n 1
Dạng 6. TÍM CƠ SỐ CỦA MỘT LŨY THỪA
• Sử dụng định nghĩa của lũy thừa với số mũ nguyên dương:
. ... ( , , )
x x x x x n n 1
• Sử dụng tính chất:
Nếu a
n b
n thì a b nếu n lẻ, a b nếu N chẵn ( n , n 1 ) .
Ví dụ 16. Tìm x , biết:
a) x
3 343 b) ( x 2 5 , )
4 ( x 2 5 , )
2Giải.
a) Ta có: 343 7
3. Do đó x
3 7
3 nên x 7 .
b) Nếu x 2 5 , ta có 0
4 0
2 (đúng).
Nếu x 2 5 , , chia hai vế cho ( x 2 5 , )
2 0 , ta được: ( x 2 5 , )
2 1
Suy ra: x 2 5 1 , hoặc x 2 5 , 1.
Nếu x 2 5 1 , thì x 3 5 , ; nếu x 2 5 , 1 thì x 1 5 , .
Vậy: x 1 5 2 5 3 5 , ; , ; , .
8Ví dụ 17. Tìm x , biết: x
243 27
8 3 8 5 3 8Ta có: 243 3
5, 27 3
3, do đó: x .
x
5 3 3 3 3
Bạn đang xem 13 . - Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số hữu tỉ - số thực -