PHRASAL VERBS- ACCOUNT FOR DO, VÌ - BEAR OUT = CONFIRM XÁC NHẬN- B...

26. PHRASAL VERBS- account for do, vì - bear out = confirm xác nhận- blow out dập tắt lửa (thổi) - break down hư hỏng, phá vỡ- break into đột nhập - break out bùng nổ, bùng phát- bring in = introduce giới thiệu - bring up = raise nuôi nấng- burn down thiêu trụi - call for ghé qua- call in ghé thăm - call of = cancel hủy bỏ- call on = visit thăm - call up = telephone gọi điện- carry on = continue tiếp tục - carry out = execute tiến hành- catch up with bắt kịp - clear up = tidy dọn dẹp- close down đóng cửa (doanh nghiệp) - come about = happen xảy ra- come across tình cờ gặp ai - come off = succeed thành công- come along / on nhanh lên - come over ghé nhà- come up xảy ra, xuất hiện - count on / upon tin vào, dựa vào- cut down = reduce giảm - cut off ngừng cung cấp- die out tuyệt chủng, mất hẳn - drop in ghé qua- be fed up with buồn phiền, chán - fill in điền thông tin- fix up = arrange sắp xếp - get by = manage xoay xở- get down làm thất vọng - get off xuống xe- get on len xe - give out = distribute phân phát- go over = examine xem xét, kiểm tra - hand in nộp- hold on = wait đợi - hold up = stop, delay hoãn, ngừng- leave out = omit bỏ quên, bỏ sót - look back on = remember nhớ lại- look down on coi thường - make out hiểu được- make up bịa đặt - make up for bù, đền bù- pick out chọn ra - pull down phá hủy, phá sập- put forward = suggest đề nghị - put in for đòi hỏi, xin- put out = extinguish tắt đèn, lửa - put up with chịu đựng- run across tình cờ gặp ai - see off tiễn ai- run out of hết - sell off bán giảm giá- send for mời đến, triệu tập - set off / out khởi hành- show around đưa đi tham quan - show off phô trương, khoe khoang- show up = arrive đến - shut up ngừng nói- stand out nổi bật - take on đảm nhận công việc- take over đảm nhiệm, tiếp tục - take up chiếm (thời gian, sức lực)- talk over = discuss thảo luận - think over = consider cân nhắc, nghĩ kỹ- throw away / out ném đi - try on thử quần áo- turn down = refuse từ chối - turn into trở thành, biến thành- wear out mòn, rách - work out = calculate tính toán- tell s.o apart nói lên sự khác biệt - dry as a bone khô như ngói- look up to = admire ngưỡng mộ - be out of stock hết hàng- regardless of bất kể - in contrast ngược lại, trái lại- leave (s.w) for s.w rời …đến… - be out of order hư hỏng- be aware of ý thức, nhận thức - apart from ngoại trừ- take away lấy đi - take down sập- take in hiểu, lừa - take up cuốn vào, đam mê- be up to s.o tùy vào ai - be fed up with = be bored with: chán- make use of đưa vào sử dụng - keep pace with bắt kịp- take s.th for granted = believe - keep an eye on trông coi- catch sight of bắt gặp - think of nghĩ ra- think about nghĩ về - bring on = develop- put in lắp đặt - search for = look for tìm kiếm- research into / on nghiên cứu về - go on to V1 / go on s.th = do / say s.th next- go on + V-ing tiếp tục - amount to = add up to- hear of = know about biết về - hear from = receive news có thông tin- get rid of loại bỏ - put up with + accept chấp nhận- catch up with bắt kịp - break up with = end a relationship- go down with = become ill - bring s.th about = cause s.th happen- agree with s.o on s.th đồng ý với ai về … - explain s.th to s.o- explain to s.o s.th